Làm tính chia:
LG a
\(\) \({\left( {x + y} \right)^2}:\left( {x + y} \right)\)
Phương pháp giải:
Quan sát đặc điểm của các đa thức, đưa về dạng chia đơn thức cho đơn thức.
Sử dụng công thức \(a^m:a^n=a^{m-n}\) với \(m\ge n; a\ne 0.\)
Giải chi tiết:
\(\) \({\left( {x + y} \right)^2}:\left( {x + y} \right)\) \( = (x + y)^{2-1}\)\( = x + y\)
LG b
\(\) \({\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {y - x} \right)^4}\)
Phương pháp giải:
Quan sát đặc điểm của các đa thức, đưa về dạng chia đơn thức cho đơn thức.
Sử dụng công thức \(a^m:a^n=a^{m-n}\) với \(m\ge n; a\ne 0.\)
Giải chi tiết:
\(\) \({\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {y - x} \right)^4}\) \( = {\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {x - y} \right)^4} \)\(=(x-y)^{5-4}= x - y\)
LG c
\(\) \({\left( {x - y + z} \right)^4}:{\left( {x - y + z} \right)^3}\)
Phương pháp giải:
Quan sát đặc điểm của các đa thức, đưa về dạng chia đơn thức cho đơn thức.
Sử dụng công thức \(a^m:a^n=a^{m-n}\) với \(m\ge n; a\ne 0.\)
Giải chi tiết:
\(\) \({\left( {x - y + z} \right)^4}:{\left( {x - y + z} \right)^3}\) \( = (x - y + z)^{4-3}\) \( = x - y + z\)