Bài 40 trang 11 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 40 trang 11 sách bài tập toán 8. Làm tính chia:...


Làm tính chia:

LG a

\(\) \({\left( {x + y} \right)^2}:\left( {x + y} \right)\)

Phương pháp giải:

Quan sát đặc điểm của các đa thức, đưa về dạng chia đơn thức cho đơn thức.

Sử dụng công thức \(a^m:a^n=a^{m-n}\) với \(m\ge n; a\ne 0.\) 

Giải chi tiết:

\(\) \({\left( {x + y} \right)^2}:\left( {x + y} \right)\)  \( = (x + y)^{2-1}\)\( = x + y\)


LG b

\(\) \({\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {y - x} \right)^4}\)

Phương pháp giải:

Quan sát đặc điểm của các đa thức, đưa về dạng chia đơn thức cho đơn thức.

Sử dụng công thức \(a^m:a^n=a^{m-n}\) với \(m\ge n; a\ne 0.\) 

Giải chi tiết:

\(\) \({\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {y - x} \right)^4}\) \( = {\left( {x - y} \right)^5}:{\left( {x - y} \right)^4} \)\(=(x-y)^{5-4}= x - y\) 


LG c

\(\) \({\left( {x - y + z} \right)^4}:{\left( {x - y + z} \right)^3}\)

Phương pháp giải:

Quan sát đặc điểm của các đa thức, đưa về dạng chia đơn thức cho đơn thức.

Sử dụng công thức \(a^m:a^n=a^{m-n}\) với \(m\ge n; a\ne 0.\) 

Giải chi tiết:

\(\) \({\left( {x - y + z} \right)^4}:{\left( {x - y + z} \right)^3}\) \( = (x - y + z)^{4-3}\) \( = x - y + z\) 

Bài giải tiếp theo
Bài 41 trang 11 SBT toán 8 tập 1
Bài 42 trang 11 SBT toán 8 tập 1
Bài 43 trang 11 SBT toán 8 tập 1
Bài 10.1 phần bài tập bổ sung trang 12 SBT toán 8 tập 1
Bài 10.2 phần bài tập bổ sung trang 12 SBT toán 8 tập 1
Bài 10.2 phần bài tập trang 12 SBT toán 8 tập 1

Video liên quan



Từ khóa