Giải bài 4 trang 9 SBT Sinh học 9
Giải bài 4 trang 9 SBT Sinh học 9. Ở ruồi giấm, gen V quy định cánh dài, V quy định cánh cụt.
Đề bài
Ở ruồi giấm, gen V quy định cánh dài, V quy định cánh cụt. Cho ruồi cánh dài và cánh cụt giao phối với nhau được F1 có tỉ lệ 50% ruồi cánh dài : 50% ruồi cánh cụt. Tiếp tục cho ruồi F1 giao phối với nhau thì ở F2 thống kê kết quả ở cả quần thể có tỉ lệ 9 ruồi cánh cụt : 7 ruồi cánh dài.
1. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2.
2. Muốn xác định được kiểu gen của bất kì cá thể ruồi cánh dài nào ở F2 thì phải thực hiện phép lai gì ?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
1. Dựa vào tỉ lệ kiểu hình F1 suy ra P
Quy ước gen
Viết sơ đồ lai
2.Muốn xác định được kiểu gen của bất kì cá thể ruồi cánh dài nào ở F2 thì phải thực hiện phép lai phân tích.
Lời giải chi tiết
a.Xét tỉ lệ phân li ở F1 cánh dài: cánh cụt = 1: 1-> P : Vv x vv
P: Vv x vv
F1: 1Vv : 1vv
F1 giao phối với nhau → đã xảy ra 4 phép lai:
1. Vv x Vv 2. Vv x vv
3. vv x Vv 4. vv x vv
Sơ đồ lai giải thích
Các phép lai |
Tỉ lệ kiểu hình |
|
Đực |
Cái |
|
Vv |
Vv |
3 cánh dài: 1 cánh cụt |
Vv |
vv |
2 cánh dài: 2 cánh cụt |
vv |
Vv |
2 cánh dài: 2 cánh cụt |
vv |
vv |
4 cánh cụt |
TỔNG CỘNG ở F2: |
7 cánh dài : 9 cánh cụt (V-) (vv) |
b.Muốn xác định được kiểu gen của bất kỳ cá thể ruồi cánh dài nào ở F2 thì phải thực hiện phép lai phân tích.
- Nếu kết quả : 100% cánh dài ® Kiểu gen ruồi cánh dài F2: VV.
- Nếu kết quả: 1 cánh dài: 1 cánh cụt ® Kiểu gen ruồi cánh dài F2: Vv.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 4 trang 9 SBT Sinh học 9 timdapan.com"