Giải bài 4 trang 32 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo

Tìm UCLN rồi tìm các ước chung của: a) 16 và 24 b) 180 và 234 c) 60, 90 và 135


Đề bài

Tìm UCLN rồi tìm các ước chung của:

a) 16 và 24

b) 180 và 234

c) 60, 90 và 135

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Phân tích các số ra thừa số nguyên tố, từ đó suy ra UCLN

+) Ước chung là các ước của UCLN.

Lời giải chi tiết

a) Ta có: \(16 = {2^4}\); \(24 = {2^3}.3\);

\(\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN\left( {16,24} \right) = {2^3} = 8.\\ \Rightarrow UC(16,24) = \left\{ {1;2;4;8} \right\}\end{array}\)

b) Ta có: \(180 = {2^2}{.3^2}.5\); \(234 = {2.3^2}.13\);

\(\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN\left( {180,234} \right) = {2.3^2} = 18.\\ \Rightarrow UC(180,234) = \left\{ {1;2;3;6;9;18} \right\}\end{array}\)

c) Ta có: \(60 = {2^2}.3.5\); \(90 = {2.3^2}.5\); \(135 = {3^3}.5\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow UCLN\left( {60,90,135} \right) = 3.5 = 15.\\ \Rightarrow UC(60,90,135) = \left\{ {1;3;5;15} \right\}\end{array}\)

Bài giải tiếp theo
Giải bài 5 trang 32 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 32 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 7 trang 32 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 8 trang 32 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa