Bài 37.7 trang 91 SBT Hóa học 12

Giải bài 37.7 trang 91 Sách bài tập hóa học 12 - Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


Đề bài

Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 43,076                              B. 34,076

C. 43,706                              D. 34,706

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Quy đổi hỗn hợp về Fe (x mol) và O (y mol)

Lập phương trình khối lượng hỗn hợp

Lập phương trình bảo toàn electron

Giải hệ phương trình tìm ra số mol Fe và O

Bảo toàn nguyên tố Fe, tìm ra số mol muối, từ đó tính khối lượng muối

Lời giải chi tiết

Quy đổi hỗn hợp về Fe (x mol) và O (y mol)

\( \to\) 56x + 16y = 11,36

Quá trình trao đổi electron:

Fe \( \to\) Fe3+ + 3e          O + 2e \( \to\) O-2

                                      N+5 + 3e \( \to\) N+2

Áp dụng bảo toàn electron: \(3{n_{F{\text{e}}}} = 2{n_O} + 3{n_{NO}} \to 3{\text{x}} = 2y + 3.0,06\) (2)

Từ (1) và (2) \( \to\) x = 0,16; y = 0,15

Bảo toàn nguyên tố Fe: \({n_{F{\text{e}}{{(N{O_3})}_3}}} = {n_{F{\text{e}}}} = x = 0,16\,\,mol \to m = {m_{F{\text{e}}{{(N{O_3})}_3}}} = 0,16.242 = 38,72\,\,gam\)

Bài giải tiếp theo
Bài 37.10 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài 37.11 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài 37.3; 37.4; 37.5; 37.6 trang 91 SBT Hóa học 12
Bài 37.8 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài 37.9 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài 37.12 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài 37.13 trang 92 SBT Hóa học 12
Bài 37.14 trang 93 SBT Hóa học12

Video liên quan