Bài 34.10, 34.11, 34.12 trang 82 SBT Hóa học 12

Giải bài 34.10, 34.11, 34.12 trang 82 Sách bài tập hóa học 12 - Hiện tượng nào dưới đây đã miêu tả không đúng ?


Câu 34.10.

Hiện tượng nào dưới đây đã miêu tả không đúng ?

A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đốt nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.

B. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục xám sang màu lục thẫm.

C. Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

D. Thêm lượng dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch màu xanh chuyển sang màu vàng.

Phương pháp

Dựa vào lí thuyết về crom và hợp chất của crom

Giải chi tiết

Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng sang màu lục thẫm

4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O \( \to\) 4Cr(OH)3

\( \to\) Chọn B.


Câu 34.11.

Có các phương trình hoá học sau :

1. CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O

2. CrClO + 2NaOH → Cr(OH)2 + 2NaCl

3. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3

4. Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O

5. 4CrCl2 + 4HCl + O2 → 4CrCl3 + 2H2O

Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là

A. 1,2.                       B. 3, 5.              

C.3,4.                        D. 2, 4.

Phương pháp

Hợp chất Crom (II) thể hiện tính khử khi sau phản ứng Crom có số oxi hóa tăng (+3, +6)

Giải chi tiết

Phản ứng minh họa tính khử của hợp chất crom (II) là phản ứng 3,5

\( \to\) Chọn B.


Câu 34.12.

Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 dư là

A. 100 ml.           B. 150 ml.              

C. 200 ml.           D. 250 ml.

Phương pháp

Viết phương trình phản ứng

Từ số mol FeSO4 suy ra số mol của K2Cr2O7, từ đó tính thể tích của K2Cr2O7

Giải chi tiết

K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 \( \to\) 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O

0,01            0,06

\( \to {V_{{K_2}C{{\text{r}}_2}{O_7}}} = \dfrac{{0,01}}{{0,05}} = 0,2\,\,lit = 200ml\)

\( \to\) Chọn C.

Bài giải tiếp theo
Bài 34.14 trang 82 SBT Hóa học 12

Video liên quan