Bài 32 trang 135 Vở bài tập toán 8 tập 2
Giải bài 32 trang 135 VBT toán 8 tập 2. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình chóp tứ giác đều sau đây.
Đề bài
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các hình chóp tứ giác đều sau đây. (h.93)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tính diện tích xung quanh: \(S_{xq}= p.h \), trong đó \(p\) là nửa chu vi đáy, \(d\) là trung đoạn của hình chóp đều.
- Tính diện tích đáy theo công thức diện tích hình vuông: \(S_{hv}\) = cạnh \(\times \) cạnh.
- Tính diện tích toàn phần: \(S_{tp}= S_{xq} + S_{đ}\)
Lời giải chi tiết
a) \({S_{đáy}} = 20.20 = 400\left( {c{m^2}} \right)\)
\({S_{xq}} = \dfrac{1}{2}.20.4.20 = 800\left( {c{m^2}} \right)\) ; \({S_{tp}} = 800 + 400 = 1200\left( {c{m^2}} \right)\).
b) \({S_{đáy}} = 7.7 = 49\left( {c{m^2}} \right)\); \({S_{xq}} = \dfrac{1}{2}.7.4.12 = 168\left( {c{m^2}} \right)\)
\({S_{tp}} = 168 + 49 = 217\left( {c{m^2}} \right)\)
c) Gọi hình chóp tứ giác đều đã cho ở hình c) là \(S.ABCD\). Kẻ thêm trung đoạn \(SI\), ta có:
\(SI = \sqrt {S{B^2} - I{B^2}} \) \( = \sqrt {{{17}^2} - {8^2}} = 15\left( {cm} \right)\).
\({S_{xq}} = \dfrac{1}{2}.16.4.15 = 480\left( {c{m^2}} \right)\)
\({S_{đáy}} = 16.16 = 256\left( {c{m^2}} \right)\); \({S_{tp}} = 256 + 480 = 736\left( {c{m^2}} \right)\).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 32 trang 135 Vở bài tập toán 8 tập 2 timdapan.com"