Bài 28 trang 49 Vở bài tập toán 7 tập 2
Giải bài 28 trang 49 VBT toán 7 tập 2. Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ?...
Đề bài
Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ?
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Bậc của đa thức một biến khác đa thức không (đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến có trong đa thức đó.
- Bước 1: Ta thu gọn các đa thức đã cho.
- Bước 2: Tìm bậc của đa thức thu gọn.
Lời giải chi tiết
Bậc của đa thức là số được khoanh tròn trong bảng sau :
Giải thích:
a) Rút gọn
\(\eqalign{
& 5{x^2}-2{x^3} + {x^4}-3{x^2}-5{x^5} + 1 \cr
& = \left( {5{x^2} - 3{x^2}} \right) - 2{x^3} + {x^4} - 5{x^5} + 1 \cr
& = 2{x^2} - 2{x^3} + {x^4} - 5{x^5} + 1 \cr} \)
Bậc của đa thức \(2{x^2} - 2{x^3} + {x^4} - 5{x^5} + 1\) là \(5\).
b) Bậc của đa thức \(15 - 2x\) là \(1\).
c) Ta có:
\(\eqalign{
& 3{x^5} + {x^3}-3{x^5} + 1 \cr
& = \left( {3{x^5} - 3{x^5}} \right) + {x^3} + 1 \cr
& = {x^3} + 1 \cr} \)
Bậc của đa thức \(3{x^5} + {x^3}-3{x^5} + 1\) là bậc của đa thức \( {x^3} + 1\) là \(3\).
d) Bậc của đa thức \(-1\) là \(0\) (Mọi số thực khác \(0\) là đơn thức bậc không).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 28 trang 49 Vở bài tập toán 7 tập 2 timdapan.com"