Bài 22 trang 146 Vở bài tập toán 9 tập 2

Giải bài 22 trang 146 VBT toán 9 tập 2. Hãy tính diện tích toàn phần của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 83...


Đề bài

Hãy tính diện tích toàn phần của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 83.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Hình nón có bán kính đáy \(r\), chiều cao \(h\) và đường sinh \(l\) thì có

Diện tích xung quanh hình nón \({S_{xq}} = \pi rl\)

Diện tích toàn phần hình nón \({S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}\)

Lời giải chi tiết

Theo kích thước trên hình 83, ta có :

Hình 83 a)  \({r_1} = 2,5m\); \({l_1} = 5,6m\).

Hình 83 b) \({r_2} = 3,6m\); \({l_2} = 4,8m\).

+ Tính diện tích toàn phần ở hình a) : \({S_{tp}} = {S_d} + {S_{xq}}.\)

Từ công thức tính diện tích hình tròn và diện tích xung quanh của hình nón ta có :

\({S_d} = \pi r_1^2 = 6,25\pi \left( {{m^2}} \right);\)                      \({S_1} = \pi {r_1}{l_1} = 14\pi \left( {{m^2}} \right).\)

Vậy diện tích toàn phấn của hình nón là \({S_{tp}} = 6,25\pi  + 14\pi  = 20,25\pi \left( {{m^2}} \right).\)

+) Tương tự trên, tính cho trường hợp b)

\({S_{tp}} = {\rm{ }}{S_{xq}} + {\rm{ }}{S_{đáy}} = {\rm{ }}\pi {\rm{ }}.{\rm{ }}3,6{\rm{ }}.{\rm{ }}4,8{\rm{ }} + {\rm{ }}\pi {\rm{ }}.{\rm{ }}3,{6^2} \)

\( =  {\rm{ }}30,24\pi{\rm{ }}({m^2})\) 

Bài giải tiếp theo
Bài 23 trang 146 Vở bài tập toán 9 tập 2
Bài 24 trang 148 Vở bài tập toán 9 tập 2
Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Hình học 9 - Đề số 1
Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Hình học 9 - Đề số 2

Video liên quan