Giải bài 21,22,23,24,25 trang 82 SBT Sinh học 8

Giải bài 21,22,23,24,25 trang 82 Sách bài tập Sinh học 8. Bài tiết giúp cơ thể thải loại ... (1) ... và ... (2) ... Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như ...(3)... đảm nhiệm.


Câu 21

21. Bài tiết giúp cơ thể thải loại ...(1)... và ...(2)... Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như ...(3)... đảm nhiệm.

A. Da, phổi, thận

B. Các chất thải

C. Các chất độc hại

Phương pháp:

Xem lí thuyết Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết của cơ thể.

Lời giải:

Bài tiết giúp cơ thể thải loại các chất thải và các chất độc hại. Hoạt động bài tiết do các cơ quan bài tiết như da, phổi, thận đảm nhiệm

Chọn 1-B; 2-C; 3-A


Câu 22

22. Nước tiểu chính thức đổ vào ...(1)..., qua ...(2)... xuống tích trữ ở ...(3)..., rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và ...(4)...

A. Cơ bụng

B. Bể thận

C. Ống dần nước tiểu

D. Bóng đái

Phương pháp:

Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.

Lời giải:

Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, qua ống dần nước tiểu xuống tích trữ ở bóng đái rồi được thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ vòng ống đái, cơ bóng đái và cơ bụng.

Chọn 1-B; 2-C; 3-D; 4-A


Câu 23

23. Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở ...(1)... đầu tiên là quá trình ...(2)... ở cầu thận để ...(3)... ở nang cầu thận.

A. Cầu thận

B. Tạo thành nước tiểu đầu

C. Tạo nước tiểu chính thức

D. Lọc máu

Phương pháp:

Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.

Lời giải:

Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở cầu thận đầu tiên là quá trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu ở nang cầu thận.

Chọn 1-A; 2-D; 3-B


Câu 24

24. Sự tạo thành nước tiểu ...(1)... nhưng sự bài tiết nước tiểu ...(2)... Thực chất ...(3)... là lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể.

A. Diễn ra gián đoạn

B. Diễn ra liên tục

C. Quá trình tạo thành nước tiểu

D. Quá trình bài tiết nước tiểu

Phương pháp:

Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.

Lời giải:

Sự tạo thành nước tiểu diễn ra liên tục nhưng sự bài tiết nước tiểu diễn ra gián đoạn. Thực chất quá trình tạo thành nước tiểu là lọc máu, thải bỏ các chất cặn bã và các chất độc ra khỏi cơ thể.
Chọn 1-B; 2-A; 3-C

Câu 25

25. Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Máu được lọc sạch là

2. Máu có nhiều chất thải là

A. máu từ tĩnh mạch ra khỏi thận.

B. máu động mạch vào thận.

1...

2...

Phương pháp:

Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.

Lời giải:

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Máu được lọc sạch là

2. Máu có nhiều chất thải là

A. máu từ tĩnh mạch ra khỏi thận.

B. máu động mạch vào thận.

1...A

2...B