Giải bài 11,12,13,14,15 SBT Sinh học 8 trang 80
Giải bài 11,12,13,14,15 Sách bài tập Sinh học 8 trang 80. Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là
Câu 11
11. Các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu là
A. Thường xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể.
B. Khẩu phần ăn hợp lí.
C. Đi tiểu đúng lúc.
D. Cả A, B và C.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Vệ sinh bài tiết nước tiểu
Lời giải:
Thường xuyên vệ sinh cơ thể nhằm tránh nhiễm trùng hệ tiết niệu
Ăn uống hợp lí nhằm tránh nguy cơ ngộ độc
Đi tiểu đúng lúc nhằm tránh nguy cơ sỏi thận
Chọn D
Câu 12
12. Các cơ quan thực hiện chức năng bài tiết gồm
A. Da thải loại mồ hôi.
B. Hệ hô hấp thải loại cacbonic.
C. Hệ bài tiết lọc và bài tiết nước tiểu.
D. Cả A, B và C.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết của cơ thể.
Lời giải:
Cơ quan bài thiết gồm: Thận, phổi và da.
Chọn D
Câu 13
13. Quá trình lọc máu có đặc điểm
A. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu.
B. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức.
C. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu đầu.
D. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.
Lời giải:
Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở các đơn vị chức năng của thận. Đầu tiên là trình lọc máu ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu ở nang cầu thận.
Chọn A
Câu 14
14. Sự tạo thành nước tiểu có đặc điểm
A. Diễn ra liên tục.
B. Diễn ra gián đoạn.
C. Tuỳ từng thời điểm có thể liên tục hoăc gián đoạn.
D. Diễn ra khi trao đổi chất quá nhiều.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Bài tiết nước tiểu.
Lời giải:
Vì máu luôn luôn lưu thông trong lòng mạch chính vì vậy mà quá trình lọc nước tiểu diễn ra liên tục
Chọn A
Câu 15
15. Các tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là
A. Các chất độc trong thức ăn
B. Khẩu phần ăn không hợp lí.
C. Các vi trùng gây bệnh
D. Cả A, B và C.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Vệ sinh bài tiết nước tiểu
Lời giải:
Các chất độc và vi trùng lưu thông trong máu đều đi qua thận và có thể gây bệnh
Các chất trong thức ăn cũng hấp thu vào máu và lọc ở thận
Chọn D
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 11,12,13,14,15 SBT Sinh học 8 trang 80 timdapan.com"