Bài 16.6; 16.7; 16.8; 16.9 trang 38 SBT Hóa học 10
Giải bài 16.6; 16.7; 16.8; 16.9 trang 38 sách bài tập Hóa học 10. Trong dãy oxit : (Na_2O, MgO, Al_2O_3, SiO_2, P_2O_5, SO_3,Cl_20_7). Những oxit có liên kết ion là
Câu 16.6.
Trong dãy oxit : \(Na_2O, MgO, Al_2O_3, SiO_2, P_2O_5, SO_3,Cl_20_7\). Những oxit có liên kết ion là
A. \(Na_2O, SiO_2 , P_2O_5\)
B. \(Na_2O, MgO, Al_2O_3\).
C. \(MgO, Al_2O_3, P_2O_5\).
D. \(SO_3, Cl_2O_3, Na_2O\).
Phương pháp giải:
Xem lại lý thuyết hóa trị và số oxi hóa. Tại đây.
Giải chi tiết:
oxit có liên kết ion là: \(Na_2O, MgO, Al_2O_3\)
=> Chọn B
Câu 16.7.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là \(ns^2np^4\). Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là
A.50%. B. 27%.
C. 60%. D. 40%.
Phương pháp giải:
Hợp chất khí với hidro của X có công thức là H2X => công thức oxit cao nhất là XO3
Ta có: \(\dfrac{X}{{2 + X}} = 0,9412 \Rightarrow X \Rightarrow \% {X_{(X{O_3})}} = \dfrac{X}{{X + 16.3}}\)
Giải chi tiết:
Hợp chất khí với hidro của X có công thức là H2X => công thức oxit cao nhất là XO3
Ta có: \(\dfrac{X}{{2 + X}} = 0,9412 \Rightarrow X = 32\left( S \right)\)
=> oxit cao nhất: SO3
\( \Rightarrow \% {S_{(S{O_3})}} = \dfrac{{32}}{{32 + 16.3}} \times 100\% = 40\% \)
=> Chọn D
Câu 16.8.
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có công thức tổng quát là RH4, oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. cacbon. B. chì.
C. thiếc. D. silic
Phương pháp giải:
Công thức oxit cao nhất là RO2
Ta có: \(\dfrac{16.2}{{2.16 + R}} = 0,533 \Rightarrow R \)
Giải chi tiết:
Công thức oxit cao nhất là RO2
Ta có: \(\dfrac{16.2}{{2.16 + R}} = 0,533 \Rightarrow R = 28 \)
=> Silic
=> Chọn D
Câu 16.9.
Số oxi hoá của clo (Cl) trong hợp chất \(HClO_3\) là
A. +1. B.-2.
C. +6. D.+5.
Phương pháp giải:
Gọi x là số oxi hóa của Cl
ta có: 1 + x + 3.(-2) = 0 => x
Giải chi tiết:
Gọi x là số oxi hóa của Cl
ta có: 1 + x + 3.(-2) = 0
Số oxi hóa của Cl là x = 0 - [(-2).3 + 1] = +5
=> Chọn D
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 16.6; 16.7; 16.8; 16.9 trang 38 SBT Hóa học 10 timdapan.com"