Bài 153 trang 40 SBT toán 6 tập 2
Giải bài 153 trang 40 sách bài tập toán 6. Tìm x biết : ...
Đề bài
Tìm \(\displaystyle x\) biết:
\(\displaystyle \left( {{1 \over {12}} + 3{1 \over 6} - 30,75} \right).x - 8 \)\(\displaystyle= \left( {{3 \over 5} + 0,415 + {1 \over {200}}} \right):0,01\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tính giá trị biểu thức trong dấu ngoặc theo quy tắc : Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì tính lần lượt từ trái sang phải.
- Áp dụng quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu "\(+\)" đổi thành dấu "\(-\)" và dấu "\(-\)" đổi thành dấu "\(+\)".
Lời giải chi tiết
\(\displaystyle \left( {{1 \over {12}} + 3{1 \over 6} - 30,75} \right).x - 8 \)\(\displaystyle= \left( {{3 \over 5} + 0,415 + {1 \over {200}}} \right):0,01\)
\(\displaystyle \Rightarrow \left( {{1 \over {12}} + {{19} \over 6} - 30{1 \over 4}} \right).x - 8 \)\(\displaystyle= \left( {0,6 + 0,415 + 0,005} \right):0,01 \)
\(\displaystyle \Rightarrow \left( {{1 \over {12}} + {{38} \over {12}} - {{369} \over {12}}} \right).x - 8 \)\(\displaystyle = 1,02:0,01 \)
\(\displaystyle \eqalign{
& \Rightarrow {{ - 55} \over 2}x - 8 =102\cr
& \Rightarrow {{ - 55} \over 2}x = 102 + 8 \cr
& \Rightarrow {{ - 55} \over 2}x = 110 \cr
& \Rightarrow x = 110:{{ - 55} \over 2} \cr&\Rightarrow x= 110.{{ - 2} \over {55}} = - 4 \cr} \)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 153 trang 40 SBT toán 6 tập 2 timdapan.com"