Giải bài 15,16,17,18,19,20 trang 22 SBT Sinh học 8

Giải bài 15,16,17,18,19,20 trang 22 SBT Sinh học 8:Cơ co khi


Câu 16

16. Cơ co khi

A. Có kích thích của môi trường.

B. Chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.

C. Tơ cơ chịu tác động.

D. Cả A và B.

Phương pháp:

Xem lí thuyết Hoạt động của cơ

Lời giải:

Cơ co khi có kích thích của môi trường và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.

Chọn D


Câu 17

17. Sự ôxi hoá các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò

A. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản.

B. Tổng hợp các chất hữu cơ.

C. Tạo ra năng lượng cho cơ co.

D. Cả A và C.

Phương pháp:

Xem lí thuyết Hoạt động của cơ

Lời giải:

Sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng do máu mang tới tạo ra năng lượng cung cấp cho sự co cơ, đồng thời sản sinh ra nhiệt và chất thải là khí cacbonic.

Chọn A


Câu 18

18. Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là do

A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều 02.

B. Cơ thể không được cung cấp đủ 02.

C. Cơ không hoạt động.

D. Luyện tập quá nhiều.

Phương pháp:

Xem lí thuyết Hoạt động của cơ

Lời giải:

Nếu lượng ôxi cung cấp thiếu thì sản phẩm tạo ra trong điều kiện yếm khí (không có ôxi) là axit lactic tăng và năng lượng sản ra ít. Axit lactic bị tích tụ sẽ đầu đọc làm cơ mỏi.

Chọn B


Câu 19

19. Luyện tập thể dục thường xuyên

A. Làm cho cơ bị mệt mỏi.

B. Làm cho cơ thể được dẻo dai, tăng cường khả năng sinh công.

C. Làm giảm khả năng sinh công.

D. Cả A và B.

Phương pháp:

Xem lí thuyết Hoạt động của cơ

Lời giải:

Để tăng cường khả năng sinh công của cơ và giúp cơ làm việc dẻo dai cần thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao vừa để tăng thể tích cơ và tăng lực co cơ.

Chọn B


Câu 20

20. Tính chất của cơ là ...(l)… và ...(2)... Mỗi bắp cơ gồm nhiều …(3)... Cơ co khi có ... (4)… và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.

A. Bó cơ

B. Co

C. Kích thích của môi trường

D. Dãn

Phương pháp:

Xem lí thuyết cấu tạo và tính chất của cơ

Lời giải:

Tính chất của cơ là codãn Mỗi bắp cơ gồm nhiều bó cơ. Cơ co khi có kích thích của môi trường và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.

Chọn: 1-B; 2-D; 3-A; 4-C.