Giải bài 11,12,13,14,15 trang 21 SBT Sinh học 8

Giải bài 11,12,13,14,15 trang 21 SBT Sinh học 8. Xương dài ra là nhờ


Câu 11

11. Xương dài ra là nhờ

A. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới đẩy vào trong và hoá xương.

B. Các mô xương cứng phân chia tạo ra những tế bào.

C. Các mô xương xốp phân chia tạo ra những tế bào.

D. Sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng.

Phương pháp:

Xem lí thuyết Cấu tạo và chức năng của xương

Lời giải:

Sự dài ra ở xương là nhờ vào sự phân chia của các tế bào ở sụn tăng trưởng.

Chọn D


Câu 12

12. Chất khoáng có chức năng

A. Làm cho xương bền chắc.

B. Làm cho xương có tính mềm dẻo.

C. Làm cho xương tăng trưởng.

D. Cả A và B.

Phương pháp:

Xem lí thuyết Cấu tạo và chức năng của xương

Lời giải:

Xương được cấu tạo từ chất hữu cơ gọi là cốt giao và chất khoáng chủ yếu làm cho xương bền chắc, cốt giao đảm bảo tính mềm dẻo. Tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo tuổi.

Chọn A


Câu 13

13. Cốt giao có chức năng

A. Làm cho xương bền chắc.

B. Làm cho xương có tính mềm dẻo.

C. Làm cho xương tăng trưởng.

D. Cả A và B.

Phương pháp:

Xem lí thuyết Cấu tạo và chức năng của xương

Lời giải:

Xương được cấu tạo từ chất hữu cơ gọi là cốt giao và chất khoáng chủ yếu làm cho xương bền chắc, cốt giao đảm bảo tính mềm dẻo. Tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo tuổi.

Chọn B


Câu 14

14. Bắp cơ gồm

A. Nhiều bó cơ.

B. Nhiều tơ cơ.

C. Nhiều sợi cơ.

D. Nhiều tơ cơ mảnh.

Phương pháp:

Xem lí thuyết cấu tạo và tính chất của cơ

Lời giải:

Bắp cơ gồm nhiều bó cơ, mỗi bó gồm rất nhiều sợi cơ (tế bào cơ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có gân bám vào các xương qua khớp, phán giữa phình to là bụng cơ.

Chọn A


Câu 15

15. Tính chất của cơ là

A. Co và dãn.

B. Có khả năng co.

C. Có khả năng dãn.

D. Bám vào hai xương qua khớp xương.

Phương pháp:

Xem lí thuyết cấu tạo và tính chất của cơ

Lời giải:

Tính chất của cơ là co và dãn.

Chọn A

Bài giải tiếp theo
Giải bài 2 trang 19 SBT Sinh học 8
Giải bài 4 trang 19 SBT Sinh học 8
Giải bài 3 trang 19 SBT Sinh học 8
Giải bài 21,22,23,24,25 trang 22 SBT Sinh học 8