Giải bài 1 trang 17 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo

Thực hiện phép tính: a) {[(37 + 13) : 5] - 45 : 5}.7;


Thực hiện phép tính:

a) {[(37 + 13) : 5] - 45 : 5}.7;

b) \({6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {{{10}^3} - \left( {{{2.5}^3} + 35.14} \right)} \right]} \right\}.\)

Câu a

a) {[(37 + 13) : 5] - 45 : 5}.7;

Phương pháp giải:

Với biểu thức có dấu ngoặc: Thực hiện phép tính theo thứ tự ngoặc (), ngoặc [], ngoặc {} để đưa về biểu thức không có dấu ngoặc.

Lời giải chi tiết:

a) {[(37 + 13) : 5] - 45 : 5}.7

\( = \left\{ {\left[ {50:5} \right] - 45:5} \right\}.7\)

\( = \left\{ {10 - 45:5} \right\}.7\)

\( = \left\{ {10 - 9} \right\}.7\)

\( = 1.7\)

\( = 7\)


Câu b

b) \({6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {{{10}^3} - \left( {{{2.5}^3} + 35.14} \right)} \right]} \right\}.\)

Phương pháp giải:

Với biểu thức có dấu ngoặc: Thực hiện phép tính theo thứ tự ngoặc (), ngoặc [], ngoặc {} để đưa về biểu thức không có dấu ngoặc.

Lời giải chi tiết:

b) \({6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {{{10}^3} - \left( {{{2.5}^3} + 35.14} \right)} \right]} \right\}\)

\( = {6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {{{10}^3} - \left( {2.125 + 35.14} \right)} \right]} \right\}\)

\( = {6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {{{10}^3} - \left( {250 + 490} \right)} \right]} \right\}\)

\( = {6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {{{10}^3} - 740} \right]} \right\}\)

\( = {6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {1000 - 740} \right]} \right\}\)

\( = {6^2}.10:\left\{ {780:260} \right\}\)

\( = {6^2}.10:3\)

\( = 36.10:3\)

\( = 360:3\)

\( = 120.\)

Bài giải tiếp theo
Giải bài 2 trang 17 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 17 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 4 trang 17 Sách bài tập Toán 6 - Chân trời sáng tạo

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa