Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Explore Our World - Đề số 2
Look. Unscramble letters to make correct words. Match. Find ONE mistake in each sentence. Read and choose Yes or No. Look and answer.
Đề bài
I. Look. Unscramble letters to make correct words.
II. Match.
1. My grandfather |
a. are in the sky. |
2. The clouds |
b. are in the living room. |
3. What |
c. in the bedroom? |
4. Is there a lamp |
d. is old. |
5. The sofa and the table |
e. are you doing? |
III. Find ONE mistake in each sentence and correct.
1. How many book do you have?
2. Where is the rocks?
3. Is there a bed on the bedroom?
4. He’s take a bath.
5. There is a chairs in the kitchen.
IV. Read and choose Yes or No.
I’m Han. This is my bedroom. It’s small. It’s blue and white. There is a bed in my bedroom. It’s white. There is a small table. It’s blue. There is a lamp on the table. There is a chair and I put some books on it.
1. Han’s bed room is big.
2. Her bedroom is blue and white.
3. The table is small and white.
4. The lamp is on the table.
5. The books are on the bed.
V. Look and answer.
1. Where is the dog?
It’s ______________________________.
2. Where are the birds?
_________________________________.
3. Where are the rocks?
__________________________________.
4. Where is the butterfly?
__________________________________.
5. How many trees are there in the picture?
There are __________________________.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look. Unscramble letters to make correct words.
1. DESK
2. YELLOW
3. WRITE
4. RIVER
5. MOUNTAIN
II. Match.
1. D |
2. A |
3. E |
4. C |
5. B |
III. Find ONE mistake in each sentence and correct.
1. book => books
2. is => are hoặc rocks => rock
3. on => in
4. take => taking
5. chairs => chair
IV. Read and choose Yes or No.
1. No |
2. Yes |
3. No |
4. Yes |
5. No |
V. Look and answer.
1. It’s in the bush.
2. They’re on the tree.
3. They’re in the river.
4. It’s on the flower.
5. There are three trees (in the picture).
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look. Unscramble letters to make correct words.
(Nhìn. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo những từ đúng.)
1. DESK (n): cái bàn học
2. YELLOW (adj): màu vàng
3. WRITE (v): viết
4. RIVER (n): dòng sông
5. MOUNTAIN (n): ngọn núi
II. Match. (Nối.)
1 – d
My grandfather is old. (Ông của mình đã cao tuổi.)
2 – a s
The clouds are in the sky. (Những đám mây ở trên trời.)
3 – e
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
4 – c
Is there a lamp in the bedroom? (Có một cái đèn trong phòng ngủ phải không?)
5 – b
The sofa and the table are in the living room. (Ghế sô-pha và bàn ở trong phòng khách.)
III. Find ONE mistake in each sentence and correct.
(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa lại.)
1. book => books
Sau “How many” luôn luôn là danh từ số nhiều.
Sửa: How many books do you have?
(Bạn có bao nhiêu quyển sách vậy?)
2. is => are hoặc rock => rocks
Rock (danh từ số ít) => đi kèm động từ to be “is”.
Rocks (danh từ số nhiều) => đi kèm động từ to be “is”.
Vậy nên câu này có 2 cách sửa như sau:
Sửa: Where are the rocks? (Những hòn đá ở đâu?)
Where is the rock? (Hòn đá ở đâu?)
3. on => in
On: ở trên (chỉ sự tiếp xúc bề mặt)
In: ở trong
Sửa: Is there a bed in the bedroom?
(Chiếc giường có ở trong phòng ngủ không?)
4. take => taking
Cấu trúc nói xem ai đó đang làm gì:
S + to be + V-ing.
He’s taking a bath. (Anh ấy đang tắm.)
5. chairs => chair
There is + danh từ số ít.
Sau mạo từ “a” là danh từ số ít.
Sửa: There is a chair in the kitchen.
(Có một cái ghế trong phòng bếp.)
IV. Read and choose Yes or No.
(Đọc và chọn Yes hoặc No.)
I’m Han. This is my bedroom. It’s small. It’s blue and white. There is a bed in my bedroom. It’s white. There is a small table. It’s blue. There is a lamp on the table. There is a chair and I put some books on it.
Tạm dịch:
Mình là Hân. Đây là phòng ngủ của mình. Nó nhỏ. Nó có màu xanh dương và trắng. Có một cái giường trong phòng ngủ của mình. Nó màu trắng. Có một cái bàn nhỏ. Nó màu xanh dương. Có một cái đèn ở trên bàn. Có một cái ghế nữa và mình để vài quyển sách lên đó.
1. Han’s bed room is big. (Phòng ngủ của Hân lớn.)
Thông tin: This is my bedroom. It’s small. (Đây là phòng ngủ của mình. Nó nhỏ.)
=> No
2. Her bedroom is blue and white. (Phòng ngủ của cô ấy mà xanh dương và màu trắng.)
Thông tin: This is my bedroom. It’s small. It’s blue and white. (Đây là phòng ngủ của mình. Nó nhỏ. Nó có màu xanh dương và trắng.)
=> Yes
3. The table is small and white. (Chiếc bàn nhỏ và có màu trắng.)
Thông tin: There is a small table. It’s blue. (Có một cái bàn nhỏ. Nó màu xanh dương.)
=> No
4. The lamp is on the table. (Chiếc đèn ở trên bàn.)
Thông tin: There is a lamp on the table. (Có một cái đèn ở trên bàn.)
=> Yes
5. The books are on the bed. (Những quyển sách ở trên giường.)
Thông tin: There is a chair and I put some books on it. (Có một cái ghế nữa và mình để vài quyển sách lên đó.)
=> No
V. Look and answer.
(Nhìn và trả lời.)
1. Where is the dog? (Chú chó đang ở đâu?)
The dog is in the bush. (Nó ở trong bụi cây.)
2. Where are the birds? (Những chú chim đang ở đâu?)
They’re on the tree. (Chúng ở trên cây.)
3. Where are the rocks? (Những hòn đá đang ở đâu?)
They’re in the river. (Chúng ở dưới sông.)
4. Where is the butterfly? (Chú bướm đang ở đâu?)
It’s on the flower. (Nó ở trên bông hoa.)
5. How many trees are there in the picture?
(Có bao nhiêu cái cây trong bức tranh?)
There are three trees (in the picture).
(Có 3 cái cây (trong bức tranh).)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Explore Our World - Đề số 2 timdapan.com"