Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Global Success - Đề số 1
Look at the picture and complete the words. Count and write. Look and anwer. Reorder these words to have correct sentences.
Đề bài
I. Look at the picture and complete the words.
II. Count and write.
III. Look and anwer.
1. How many students are there?
__________________________________
2. What are the students doing?
__________________________________
3. Is the teacher singing?
__________________________________
IV. Reorder these words to have correct sentences
1. draw/ Can/ a van/ you/ ?/
__________________________________
2. jam,/ Pass/ the/ please/ me/ ./
__________________________________
3. can/ He/ see/ rainbow/ a/ ./
__________________________________
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Look at the picture and complete the words.
1. village |
2. juice |
3. rainbow |
4. pizza |
5. bike |
6. sail |
II. Count and write.
1. nine |
2. five |
3. ten |
III. Look and answer.
1. There are six students.
2. They are studying.
3. No, she isn’t.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Can you draw a van?
2. Pass me the jam, please.
3. He can see a rainbow.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look at the picture and complete the words.
(Nhìn tranh và hoàn thành các từ.)
1. village (n): ngôi làng
2. juice (n): nước ép
3. rainbow (n): cầu vồng
4. pizza (n): bánh pizza
5. bike (n): xe đạp
6. sail (n): thuyền buồm
II. Count and write.
(Đếm và viết.)
1. nine: số 9
2. five: số 5
3. ten: số 10
III. Look and answer.
(Nhìn và trả lời.)
1. How many students are there? (Có bao nhiêu bạn học sinh?)
There are six students. (Có 6 học sinh.)
2. What are the students doing? (Các bạn học sinh đang làm gì?)
They are studying. (Họ đang học.)
3. Is the teacher singing? (Cô giáo có đang hát không?)
No, she isn’t. (Không.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. Can you draw a van? (Cậu có thể vẽ một chiếc xe tải không?)
2. Pass me the jam, please. (Làm ơn đưa cho mình lọ mứt với.)
3. He can see a rainbow. (Cậu ấy có thể nhìn thấy một chiếc cầu vồng.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Global Success - Đề số 1 timdapan.com"