Đề số 9 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 9 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử đề trắc nghiệm


Đề bài

Câu 1: “Quân lệnh số 1” được ban bố trong hoàn cảnh lịch sử nào?

A. Quân đội Nhật Bản xâm lược Đông Dương.

B. Phát xít Nhật sắp đầu hàng Đồng minh.

C. Phát xít Nhật đảo chính thực dân Pháp.

D. Quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp phát xít Nhật.

Câu 2: Nguyên nhân chung thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. chi phí cho quốc phòng rất thấp.

B. vai trò quản lí và điều tiết hợp lí, có hiệu quả của nhà nước.

C. lãnh thổ các nước rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.

D. các nước đều lợi dụng chiến tranh để làm giàu.

Câu 3: Chính cương vắn tắt của Đảng, sách lược vắn tắt của Đảng… do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo được thong qua tại Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930 được coi là

A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương.

C. Lời kêu gọi quần chúng nhân dịp Đảng ra đời.

D. Tuyên ngôn thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 4: Phương châm tác chiến của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 là

A. thần tốc, táo bạo, chắc thắng.

C. đánh điểm, diệt viện

B. đánh nhanh, thắng nhanh

D. đánh chắc, tiến chắc

Câu 5: Đâu không phải là mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam?

A. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa.

B. Du nhập phương thức tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam.

C. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên.

D. Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt.

Câu 6: Giải pháp “hòa để tiến” được Ban thường vụ Trung ương Đảng đưa ra trong hoàn cảnh nào?

A. Cuộc đàm phán giữa hai chính phủ Việt Nam và Pháp ở Phôngtennơblô thất bại.

B. Thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân quốc bản Hiệp ước Hoa-Pháp (28-2-1946).

C. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta phải giải tán lực lượng tự vệ, giao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho chúng.

D. Thực dân Pháp đánh chiếm Sài Gòn, Chợ Lớn và các tỉnh Nam Bộ vào tháng 9-1945.

Câu 7: Năm 1944, Mặt trận Việt Minh vận động thành lập Hội Văn hóa cứu quốc Việt Nam nhằm mục đích gì?

A. Thu hút tầng lớp tiểu tư sản Việt Nam đi theo cách mạng.

B. Tập hợp các văn nghệ sĩ tham gia cách mạng.

C. Lôi kéo giai cấp tư sản về phía cách mạng.

D. Đoàn kết với các nhân sĩ, trí thức, địa chủ yêu nước.

Câu 8: Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng miền Nam trong giai đoạn 1954-1975 là

A. xây dựng chủ nghĩa xã hội.

B. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

C. hoàn thành cải cách ruộng đất.

D. khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 9: Năm 1989, Mĩ và Liên Xô đã cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh là do

A. hai siêu cường Xô - Mĩ gặp phải nhiều khó khăn và thách thức to lớn do sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.

B. hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa đã đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự.

C. cuộc Chiến tranh lạnh kéo dài, đe dọa hòa bình thế giới và bị nhân loại tiến bộ lên án rất mạnh mẽ.

D. cả Mĩ và Liên Xô đều lâm vo tình trạng kiệt quệ, không đủ tiềm lực tài chính để tiếp tục chạy đua vũ trang.

Câu 10: Mĩ phải rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh ra khỏi miền Nam Việt Nam ngay sau khi

A. kí Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.

B. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” sụp đổ hoàn toàn vào năm 1965.

C. thất bại nặng nề từ Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.

D. gánh chịu tổn thất nặng nề trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.

Câu 11: Khi bắt đầu tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam năm 1858, thực dân Pháp đã thực hiện kế hoạch nào?

A. “Chia để trị”

B. “Chinh phục từng gói nhỏ”

C. “Đánh nhanh thắng nhanh”

D. “Dùng người Việt đánh người Việt”

Câu 12: Đâu không phải là âm mưu của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất?

A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.

B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.

C. Cứu nguy chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” đang đứng trên bờ vực của sự phá sản.

D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân hai miền Nam - Bắc.

Câu 13: Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản năm 1929 ở Việt Nam đã chứng tỏ

A. khuynh hướng cách mạng tư sản đang chiếm ưu thế ở Việt Nam.

B. khuynh hướng cách mạng vô sản đang chiếm ưu thế ở Việt Nam.

C. khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản đang chiếm ưu thế ở Việt Nam.

D. khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng suy giảm ở Việt Nam.

Câu 14: Ngày 13-7-1885, Tôn Thất Thuyết đã lấy danh nghĩa vị vua nào để xuống chiếu Cần Vương?

A. Thành Thái

B. Hàm Nghi

C. Duy Tân

D. Tự Đức

Câu 15: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là câu nói của người anh hung chống Pháp nào?

A. Nguyễn Trung Trực

B. Nguyễn Tri Phương

C. Nguyễn Quang Bích

D. Nguyễn Hữu Huân

Câu 16: Đâu không phải là ý nghĩa của việc kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946)?

A. Có thêm thời gian hòa bình để củng cố chính quyền và chuẩn bị kháng chiến.

B. Tránh được một cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúc.

C. Đã buộc được Pháp công nhận nước ta là một quốc gia độc lập, tự do.

D. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.

Câu 17: Nội dung nào không phải là chính sách do chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện trong những năm 1930-1931?

A. Mở các lớp dạy chữ Quốc ngữ.

B. Phát động phong trào bình dân học vụ

C. Giữ gìn trật tự an ninh

D. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội.

Câu 18: Năm 1923, giai cấp tư sản đã tổ chức hoạt động đấu tranh nào?

A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn và chống độc quyền xuất cảng lúa gạo tại Nam Kì.

B. “Chấn hưng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”.

C. Thành lập các nhà xuất bản tiến bộ.

D. Thành lập Việt Nam Quốc dân đảng.

Câu 19: Sắp xếp các sự kiện sau đây theo thứ tự thời gian xuất hiện của các tổ chức cộng sản

1. An Nam Cộng sản đảng.

2. Đông Dương Cộng sản đảng.

3. Đông Dương Cộng sản liên đoàn

A. 3 - 2 - 1.

B. 1 - 3 - 2.

C. 3 - 1 - 2.

D. 2 - 1 - 3.

Câu 20: Sự phát triển khởi sắc của tổ chức ASEAN được đánh dấu bằng sự kiện

A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á được kí kết năm 1976.

B. Việt Nam và Lào tham gia Hiệp ước Bali năm 1992.

C. các nước thành viên kí bản Hiến chương ASEAN năm 2007.

D. Lào và Mianma gia nhập ASEAN tháng 7-1997.

Câu 21: Nước thực dân phương Tây nào không có thuộc địa ở khu vực Đông Nam Á?

A. Anh

B. Pháp

C. Hà Lan

D. Đức

Câu 22: Phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là một phong trào yêu nước theo khuynh hướng

A. cách mạng vô sản

C. phong kiến

B. dân chủ tư sản

D. tư sản

Câu 23: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954), chiến dịch nào của ta đã đánh bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp?

A. Hòa Bình đông - xuân 1951 - 1952.

B. Việt Bắc thu - đông năm 1947.

C. Tây Bắc thu - đông năm 1952.

D. Thượng Lào xuân hè năm 1953.

Câu 24: Đâu không phải là một biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

B. Sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.

C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.

D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.

Câu 25: Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên trở thành

A. cường quốc số một thế giới về khoa học - kĩ thuật.

B. cường quốc kinh tế lớn nhất thế giới.

C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.

D. siêu cường tài chính số một thế giới.

Câu 26: Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân được nhân dân ta hoàn thành trong cả nước khi nào?

A. Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời.

B. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thắng lợi.

C. Cách mạng tháng Tám thành công.

D. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi.

Câu 27: Về đối ngoại, trong giai đoạn từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện chính sách

A. tích cực ngăn chặn các loại vũ khí hủy diệt hàng loạt.

B. đối thoại, hợp tác với các nước phương Tây để tập trung xây dựng đất nước.

C. hòa bình, trung lập, không lien kết, chống thực dân phương Tây.

D. bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.

Câu 28: Sự kiện lịch sử nào được coi là sự chuẩn bị tất yếu có tính chất quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt mới trong lịch sử phát triển của dân tộc Việt Nam?

A. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thắng lợi.

B. Chi bộ cộng sản đầu tiên được thành lập.

C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.

D. Cách mạng tháng Tám thành công.

Câu 29: Trong cuộc chiến tranh Việt Nam (1954-1975), thất bại trong chiến lược chiến tranh nào buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Hội nghị Pari?

A. “Chiến tranh cục bộ”

B. “Chiến tranh đặc biệt”

C. “Việt Nam hóa chiến tranh”

D. “Chiến tranh đơn phương”

Câu 30: “Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc”. (Tuyên ngôn độc lập, 2-9-1945).

Lời bất hủ trên đã được chủ tịch Hồ Chí Minh trích dẫn trong văn kiện nào?

A. Tuyên ngôn độc lập của nước Mĩ năm 1776.

B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nước Pháp năm 1791.

C. Hiến chương Liên hiệp quốc năm 1945.

D. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản năm 1848.

Câu 31: Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh là những lãnh tụ tiêu biểu cho khuynh hướng cứu nước theo con đường

A. phong kiến

B. dân chủ tư sản

C. cách mạng vô sản

D. dân chủ nhân dân

Câu 32: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là mâu thuẫn giữa

A. đế quốc với đế quốc về vấn đề thuộc địa.

B. đế quốc Đức và đế quốc Pháp về vấn đề biên giới lãnh thổ.

C. đế quốc Nga và đế quốc Đức về vấn đề Ban-căng.

D. đế quốc Anh với đế quốc Đức về vấn đề thuộc địa.

Câu 33: “Xương sống” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” được Mĩ và chính quyền Sài Gòn xác định là

A. “Ấp chiến lược”

B. Quân đội Sài Gòn

C. Chiến thuật “Trực thăng vận”

D. Quân Mĩ và quân đồng minh

Câu 34: Vị chỉ huy đầu tiên của Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân là

A. Chu Văn Tấn

B. Hoàng Văn Thái

C. Phùng Chí Kiên

D. Võ Nguyên Giáp

Câu 35: Nhân tố nào đã tạo thời cơ “ngàn năm có một” để Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu?

A. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt của Đảng và nhân dân ta.

B. Quần chúng nhân dân đã sẵn sang nổi dậy giành chính quyền.

C. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối cách mạng đúng đắn.

D. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện.

Câu 36: “Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình”. Nhận định đó đã được Nguyễn Ái Quốc rút ra sau sự kiện nào?

A. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp được xuất bản năm 1925.

B. Nguyễn Ái Quốc đến Liên Xô, tham dự đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản.

C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.

D. Bản yêu sách của nhân dân An Nam không được Hội nghị Vécxai chấp nhận.

Câu 37: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Ấn Độ phải tiếp tục cuộc đấu tranh chống thực dân

A. Hà Lan

B. Tây Ban Nha

C. Pháp

D. Anh

Câu 38: Lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, nhân dân Việt Nam được thực hiện quyền công dân thông qua sự kiện nào?

A. Bầu cử quốc hội khóa I (6-1-1946).

B. Cách mạng tháng Tám năm 1945.

C. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập (2-9-1945).

D. Bản Hiến pháp đầu tiên được Quốc hội thông qua (9-11-1946).

Câu 39: Sự kiện nào được coi là sự kiện khởi đầu dẫn đến tình trạng chiến tranh lạnh giữa hai phe - tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa?

A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập.

B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava ra đời.

C. Mĩ triển khai “Kế hoạch Mácsan”.

D. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ ngày 12-3-1947.

Câu 40: Chiến thắng nào của quân dân ta đã trực tiếp buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam năm 1973?

A. Cuộc Tổng tiến công chiến lược năm 1972.

B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.

C. Thắng lợi của chiến dịch Đường 9 - Nam Lào.

D. Trận “Điện Biên Phủ trên không”.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

B

B

A

D

B

6

7

8

9

10

B

B

B

A

A

11

12

13

14

15

C

C

B

B

A

16

17

18

19

20

C

B

A

D

A

21

22

23

24

25

D

C

B

B

D

26

27

28

29

30

B

D

C

A

A

31

32

33

34

35

B

A

A

D

D

36

37

38

39

40

D

D

A

D

D



Bài giải liên quan

Từ khóa phổ biến