Đề số 13 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 13 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử đề trắc nghiệm


Đề bài

Câu 1: Đảng Quốc đại được thành lập có vai trò như thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ?

A. Đánh dấu giai đoạn mới trong phong trào giải phóng dân tộc, giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị.

B. Tạo điều kiện để phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ phát triển sang giai đoạn đỉnh cao.

C. Là chính đảng của giai cấp tư sản, có khả năng giải phóng dân tộc cho nhân dân Ấn Độ.

D. Đánh dấu sự thức tỉnh của giai cấp tư sản Ấn Độ, hòa chung vào trào lưu dân tộc dân chủ của nhiều nước châu Á.

 Câu 2: Tham dự Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930) gồm đại diện của các tổ chức cộng sản nào?

A. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, Tân Việt Cách mạng đảng.

C. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.

Câu 3: Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành

A. siêu cường tài chính số một thế giới.

B. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.

C. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.

D. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất thế giới.

Câu 4: Tính chất của Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) là

A. phi nghĩa thuộc về các bên tham chiến.

B. chính nghĩa thuộc về phe Liên minh.

C. chính nghĩa thuộc về phe Hiệp ước.

D. chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.

Câu 5: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự bùng nổ phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là

A. mâu thuẫn dân tộc gay gắt.

B. sự phân hóa trong nội bộ triều đình phong kiến.

C. thực dân Pháp quyết tâm trừ khử phe chủ chiến.

D. triều đình phong kiến xuống chiếu Cần vương.

Câu 6: Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại Hội nghị Ianta là

A. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.

B. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.

C. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.

D. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.

Câu 7: Thể chế chính trị của nước Nga trước Cách mạng tháng Hai năm 1917 là

A. xã hội chủ nghĩa.

B. cộng hòa.

C. quân chủ chuyên chế.

D. quân chủ lập hiến.

Câu 8: Điểm khác nhau căn bản giữa cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại so với cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là mọi phát minh kĩ thuật đều

A. dựa trên các ngành khoa học cơ bản.

B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.

C. xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.

D. bắt nguồn từ thực tiễn.

Câu 9. Sự kiện nào dưới đây làm phá sản chiến lược chiến tranh chớp nhoáng” của Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?

A. Trận Mát-xcơ-va (12 -1941).

B. Trận Cuốc-xcơ (8 - 1943).

C. Trận Xta-lin-grát (11 - 1942).

D. Trận En A-la-men (10 - 1942).

Câu 10: Trong cuộc gặp gỡ không chính thức tại đảo Manta (12 - 1989), hai siêu cường Xô - Mĩ đã  tuyên bố

A. chấm dứt việc chạy đua vũ trang.

B. thủ tiêu tên lửa tầm trung.

C. chấm dứt Chiến tranh lạnh.

D. hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt.

Câu 11: Nền kinh tế Việt Nam những năm 1936 - 1939 có đặc điểm gì?

A. Suy thoái và khủng hoảng.

B. Phát triển không ổn định.

C. Phục hồi và phát triển.

D. Phát triển chậm chạp.

Câu 12: Trong cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933, ngành sản xuất nào của Đức giảm 47% so với trước khủng hoảng?

A. Nông nghiệp.

B. Thương nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Dịch vụ

Câu 13: Cao trào cách mạng chống đế quốc và phong kiến ở Trung Quốc sau Chiến tranh thế giới thứ nhất được mở đầu bằng

A. khởi nghĩa Nam Xương.

B. khởi nghĩa Vũ Xương.

C. phong trào Nghĩa Hòa đoàn.

D. phong trào Ngũ tứ.

Câu 14: Tháng 5 - 1904, trong quá trình hoạt động cách mạng Phan Bội Châu đã thành lập

A. Hội Phục Việt.

B. Tâm tâm xã.

C. Hội Duy tân.

D. Việt Nam Quang phục hội.

Câu 15: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là

A. Bãi Sậy.

B. Hương Khê.

C. Ba Đình.

D. Yên Thế.

Câu 16: Đặc điểm nổi bật của kinh tế Liên bang Nga năm 1996 là

A. tăng trưởng âm.

B. khủng hoảng và phát triển đan xen.

C. phục hồi.

D. bắt đầu có những tín hiệu phục hồi.

Câu 17: Đảng Quốc đại ở Ấn Độ là chính đảng của giai cấp

A. vô sản.                            

B. công nhân.

C. nông dân.

D. tư sản.

Câu 18: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi đặc biệt phát triển từ

A. đầu những năm 70 của thế kỉ XX.

B. những năm 50 của thế kỉ XX.

C. cuối những năm 60 của thế kỉ XX.

D. đầu những năm 60 của thế kỉ XX.

Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến các nước tư bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai có xu hướng liên kết khu vực là

A. sự hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính.

B. sự mở rộng và đa dạng của quan hệ quốc tế.

C. sự phát triển nhanh chóng của lực lượng sản xuất.

D. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các cường quốc về kinh tế.

Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam là

A. thiếu đường lối đấu tranh đúng đắn, khoa học.

B. kẻ thù còn mạnh đủ sức đàn áp.

C. diễn ra lẻ tẻ, thiếu tính thống nhất.

D. chưa có những hình thức đấu tranh phù hợp.

Câu 21: Nội dung nào dưới đây không thể hiện tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930-1931?

A. Kết hợp lợi ích của cách mạng Việt Nam với lợi ích của cách mạng thế giới.

B. Nhằm đúng hai kẻ thù của cách mạng Việt Nam là đế quốc và phong kiến.

C. Đề ra khẩu hiệu “độc lập dân tộc”, “người cày có ruộng” kết hợp đòi cải thiện đời sống.

D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và có tính thống nhất cao trong cả nước.

Câu 22: Ngoài một nền quốc phòng hùng mạnh, sức mạnh của mỗi quốc gia trên thế giới sau Chiến tranh lạnh còn dựa chủ yếu vào những yếu tố nào dưới đây?

A. Sản xuất phát triển, tài chính vững chắc, công nghệ trình độ cao.

B. Xuất cảng tư bản, thị trường rộng lớn, khoa học phát triển.

C. Chính trị ổn định, sản xuất phát triển, trình độ tập trung tư bản cao.

D. Xã hội ổn định, đất nước phồn vinh, thị trường rộng lớn.

Câu 23: Đâu là nguyên nhân quyết định hàng đầu dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Phát huy tối đa vai trò của con người.

B. Vai trò quản lí của Nhà nước.

C. Tận dụng các yếu tố bên ngoài để phát triển.

D. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.

Câu 24: Nội dung nào không phải là đặc điểm của quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nước ở Nhật Bản trong những năm 30 thế kỉ XX?

A. Gắn liền với các cuộc chiến tranh xâm lược.

B. Có sẵn chế độ chuyên chế Thiên hoàng.

C. Quá trình quân phiệt hóa kéo dài.

D. Thỏa hiệp giữa giai cấp tư sản và lực lượng phát xít.

Câu 25: Nội dung nào dưới đây thể hiện sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc về hình thức truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?

A. Qua các tác phẩm lí luận của chủ nghĩa Mác - Lênin .

B. Qua các tác phẩm yêu nước mà Người sáng tác.

C. Qua các tác phẩm kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin.

D. Qua các sách báo của Pháp và của Liên Xô.

Câu 26: Quyết định của Hội nghị Ianta (2 -1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì

A. làm cho cục diện hai cực, hai phe được xác lập trên toàn thế giới.

B. các nước tham chiến được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.

C. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.

D. đã dẫn tới sự giải thể của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.

Câu 27: Hội nghị nào dưới đây của Đảng ta ngay từ đầu đã giải quyết đúng vấn đề dân tộc?

A. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941).

B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930).

C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939).

D. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930).

Câu 28: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là

A. sự nhượng bộ của các cường quốc đối với chủ nghĩa phát xít.

B. thái độ hung hãn và tham vọng của nước Đức.

C. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít.

D. sự phát triển không đồng đều của các nước đế quốc.

Câu 29: Hoạt động của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 hướng đến mục đích nào dưới đây?

A. Thúc đẩy sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

B. Giải phóng dân tộc khỏi ách thống trị của đế quốc, tay sai.

C. Đưa phong trào công nhân từ tự phát lên tự giác.

D. Chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 30: Sự khác biệt cơ bản của cao trào 1905 - 1908 ở Ấn Độ  so với các phong trào đấu tranh giai đoạn trước là

A. tập hợp được đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.

B. do bộ phận tư sản lãnh đạo, mang đậm ý thức dân tộc, vì độc lập dân chủ.

C. do bộ phận tư sản lãnh đạo, mạng đậm tính giai cấp, vì quyền lợi chính trị, kinh tế.

D. có sự lãnh đạo của Đảng Quốc đại, sự tham gia của công nhân, nông dân.

Câu 31: Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công cho thấy một cuộc khởi nghĩa thành công cần phải có

A. sự chuẩn bị chu đáo và quyết tâm giành chính quyền.

B. sự chuẩn bị chu đáo và điều kiện khách quan thuận lợi.

C. thời cơ và quyết tâm chớp thời cơ.

D. điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi.

Câu 32: Nhân tố hàng đầu quyết định thành công của cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (1868) là

A. Thiên hoàng có vị trí tối cao nắm quyền hành.

B. kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ.

C. giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.

D. sự ủng hộ và giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây.

Câu 33: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX?

A. Diễn ra chủ yếu ở Bắc kì và Trung kì.

B. Trải qua 2 giai đoạn phát triển.

C. Chống thực dân Pháp giành độc lập.

D. Có nhiều hình thức đấu tranh phong phú.

Câu 34:  Nội dung nào được coi là thời cơ lịch sử do xu thế toàn cầu hóa đem lại cho tất cả các quốc gia trên thế giới?

A. Quá trình liên kết khu vực, hợp tác giữa các nước đang được đẩy mạnh.

B. Nguồn vốn đầu tư, kĩ thuật công nghệ và kinh nghiệm quản lí từ bên ngoài.

C. Hòa bình, ổn định tạo nên sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính ở các khu vực.

Câu 35: Những biến đổi trong xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) có ý nghĩa gì?

A. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu những tư tưởng cách mạng từ bên ngoài.

B. Làm xuất hiện các hệ tư tưởng cứu nước mới tiến bộ hơn trước.

C. Lực lượng cách mạng hội tụ đầy đủ các giai cấp của một xã hội hiện đại.

D. Làm cho mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp bắt đầu nảy sinh.

Câu 36:  Để giải quyết vấn đề Biển Đông hiện nay, các nước ASEAN cần

A. sự đồng thuận và có vai trò hỗ trợ lẫn nhau.

B. tranh thủ sự ủng hộ từ cộng đồng quốc tế.

C. sự đồng thuận và có vai trò trung tâm.

D. phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực.

Câu 37: Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?

A. Đánh dấu sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi thế giới.

B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng của giai cấp công nhân quốc tế.

C. Mở ra con đường giải phóng cho các dân tộc bị áp bức trên toàn thế giới.

D. Ảnh hưởng mạnh mẽ đến tiến trình và cục diện thế giới.

Câu 38: Nội dung nào dưới đây phản ánh đầy đủ vai trò của Liên Xô trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít (1939 - 1945)?

A. Hỗ trợ liên quân Anh - Mĩ tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.

B. Là một trong ba lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.

C. Là lực lượng tiên phong, giữ vai trò quan trọng.

D. Có vai trò nhất định trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.

Câu 39: Các Hội Cứu quốc của Mặt trận Việt Minh được bắt đầu xây dựng từ

A. trung du, miền núi.

B. đồng bằng, trung du.

C. miền núi.

D. miền xuôi.

Câu 40: Nguyễn Ái Quốc ra đi tìm đường cứu nước (1911) chủ yếu xuất phát từ

A. yêu cầu cần tìm con đường cứu nước mới.

B. hạn chế của các con đường cứu nước trước đó.

C. mâu thuẫn dân tộc bắt đầu phát triển gay gắt.

D. ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

A

D

B

D

A

6

7

8

9

10

D

C

B

A

C

11

12

13

14

15

C

C

D

C

B

16

17

18

19

20

D

D

B

D

A

21

22

23

24

25

A

A

D

D

B

26

27

28

29

30

C

B

D

A

B

31

32

33

34

35

D

A

D

B

A

36

37

38

39

40

D

A

B

C

A



Bài giải liên quan

Từ khóa phổ biến