Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 3
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 3
Đề bài
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900
C. 9090 D. 9009
Câu . Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A. 5872; 5728; 5278; 5287
B. 5782; 5827; 5287; 5278
C. 7852; 7582; 7285; 7258
D. 7258; 7285; 7582; 7852
Câu 3. Trong các tháng sau, tháng nào có 31 ngày?
A. Tháng hai B. Tháng ba
C. Tháng tư D. Tháng mười một
Câu 4. 8m 2cm = ........ cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 82 B. 802
C. 820 D. 8002
Câu 5. Giá trị của biểu thức 1023 + 145 × 3 là:
A. 1458 B. 1348
C. 1854 D. 3504
Câu 6. Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 768m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 192m B. 1536m
C. 3012m D. 3072m
Phần 2. Tự luận
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 2368 + 5459 b) 8283 – 3456
c) 1405 × 6 d) 4635 : 5
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
Bài 2. (2 điểm) Tìm \(x\), biết:
a) 2009 : \(x\) = 7
b) \(x\) – 3721 = 367 × 4
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
Bài 3. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 1325m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{5}\) chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
………………………………………………………………………………………...........
Bài 4. (1 điểm) Cho hình tròn tâm O
Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống (…)
- Bán kính là …….
- Đường kính là ……….
- O là trung điểm của đoạn thẳng ……….
Lời giải chi tiết
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Phương pháp:
Xác định chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị, từ đó viết được số đó.
Cách giải:
Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là 9090.
Chọn C.
Câu 2.
Phương pháp:
- So sánh các số đã cho sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Cách so sánh hai số:
Trong hai số tự nhiên:
• Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
• Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
• Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Cách giải:
Trong các dãy số đã cho, dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
7852; 7582; 7285; 7258.
Chọn C.
Câu 3.
Phương pháp:
Tìm số ngày của các tháng trong đáp án, từ đó tìm được tháng có 31 ngày.
Cách giải:
Tháng hai có 28 hoặc 29 ngày.
Tháng ba có 31 ngày
Tháng tư và tháng mười một đều có 30 ngày.
Vậy trong các tháng đã cho, tháng ba có 31 ngày.
Chọn B.
Câu 4.
Phương pháp:
Áp dụng kiến thức: 1m = 100cm.
Cách giải:
Ta có 1m = 100cm nên 8m = 800cm.
Do đó: 8m 2cm = 8m + 2cm = 800cm + 2cm = 802cm.
Chọn B.
Câu 5.
Phương pháp:
Biểu thức có phép cộng và phép nhân thì thực hiện phép nhân trước, thực hiện phép cộng sau.
Cách giải:
1023 + 145 × 3
= 1023 + 435
= 1458
Chọn A.
Câu 6.
Phương pháp:
Muốn tính chu vi mảnh đất hình vuông ta lấy cạnh nhân với 4.
Cách giải:
Chu vi mảnh đất hình vuông đó là:
768 × 4 = 3072 (m)
Đáp số: 3072m.
Chọn D.
Phần 2. Tự luận
Bài 1.
Phương pháp:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Cộng, trừ hoặc nhân lần lượt từ phải sang trái.
Phép chia ta đặt theo cột dọc, sau đó chia lần lượt từ trái sang phải.
Cách giải:
Bài 2.
Phương pháp:
a) \(x\) là số chia, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
b) - Tính giá trị vế phải trước.
- \(x\) là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Cách giải:
a) 2009 : \(x\) = 7
\(x\) = 2009 : 7
\(x\) = 287
b) \(x\) – 3721 = 367 × 4
\(x\) – 3721 = 1468
\(x\) = 1468 + 3721
\(x\) = 5189
Bài 3.
Phương pháp:
- Tính chiều rộng mảnh đất ta lấy chiều dài chia cho 5.
- Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2.
Cách giải:
Chiều rộng mảnh đất đó là:
1325 : 5 = 265 (m)
Chu vi mảnh đất đó là:
(1325 + 265) × 2 = 3180 (m)
Đáp số: 3180m.
Bài 4.
Phương pháp:
- Quan sát kĩ hình vẽ đã cho để xác định tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
- Áp dụng nhận xét: tâm O của đường tròn là trung điểm của đường kính.
Cách giải:
- Bán kính là OA, OB, OM.
- Đường kính là AB.
- O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Toán lớp 3 timdapan.com"