Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa kì 1- Tiếng Anh 11 mới
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa kì 1- Tiếng Anh 11 mới
Đề bài
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
Question 1.
A. arrives B. laughs C. talks D. wastes
Question 2.
A. fished B. mixed C. dropped D. combed
II. Pick out a word which is stress on different position from the others.
Question 3.
A. confide B. realize C. conserve D. decide
Question 4.
A. friendship B. classmate C. belief D. difference
III. Choose the best answer to complete the following sentences.
Question 5. _________ is a family group with a close relationship among the members that includes not only parents and children but also uncles, aunts, grandparents, etc.
A. nuclear family B. blended family C. extended family D. stepfamily
Question 6. Mothers often____________ themselves for their children.
A. die B. devote C. sacrifice D. give
Question 7. The behaviour that is considered correct while you are having a meal at a table with other people is called _________
A. table set B. table laying C. table mat D. table manners
Question 8. Someone who is opposed to great or sudden social changes and showing that she / he prefers traditional styles and values is a ________ person
A. enthusiastic B. conservative C. sympathetic D. unfriendly
Question 9. Nam’s grandpa is __________. He is willing to listen to, think about or accept different ideas.
A. narrow-minded B. single-minded C. open-minded D. conservative
Question 10. It will be _______ if you ask someone to do everything for you without paying them money.
A. reasonable B. hospitable C. fair D. unreasonable
Question 11. She has a very close __________ with the monitor of our class.
A. association B. relationship C. exchange D. classmate
Question 12. His attitude _______ other people makes upsets me.
A. on B. for C. with D. towards
Question 13. Everyone’s asleep. We _____________ make a noise
A. couldn’t B. mustn’t C. needn’t D. wouldn’t
Question 14. I’m quite happy to walk. You _____________drive me home.
A. don’t B. haven’t C. mustn’t D. needn’t
Question 15. "How does Amy like her new school?" - "Fine. And she's doing ________ in her courses"
A. very good B. extremely well C. extremely good D. very goodly
Question 16. It’s late. I think we _____________ better go.
A. had B. have C. should D. would
Question 17. Getting involved in a romantic relationship doesn’t ___right for you now. You are too young.
A. is B. get C. look D. seem
Question 18. Turn off the air conditioner. It’s _____________too cold in here.
A. feeling B. getting C. smelling D. seeming
IV. Supply the correct form of words.
Question 19. He wants to live_________________ of his parents. (depend)
Question 20. Finally, they found the best__________ to that problem. (solve)
Question 21. I found the doctors quite _________________. (sympathy)
Question 22. She always feels _______________ when living here because she likes it. (comfort)
Question 23. You’re getting quite _____________ in your old age! (romance)
V. Fill in each blank in the passage with the correct word from the box. There are some extra words.
decisions feelings efforts adulthood
misunderstanding concerns parents wishes
Parental disapproval of romantic relationships is very common, for a variety of reasons. You parents may have (24) regarding whether or not you are truly ready to date or if the person you are interested in might not be a good influence. They may also not be ready to admit that their child gets close to (25) . If you’re dealing with this, try to discuss your (26) calmly with your parents. Listen to them and be ready to follow some rules about relationship. If your parents forbid you from seeing the person, you should obey their (27) . You can still see your boyfriend or girlfriend at school and remain friends. If you stay friends until after you graduate, you can start dating again since you’ll be old enough to make your own (28) . While this may be hard to accept at first, it will work out in the near future.
VI. Read the passage and choose one correct answer for each question.
The nuclear family, consisting of a mother, father, and their children may be more an American ideal than an American reality. Of course, the so-called traditional American family was always more varied than we had been led to believe, reflecting the very different racial, ethnic, class, and religious customs among different American groups.
The most recent government statistics reveal that only about one third of all current American families fit the traditional mold and another third consists of married couples who either have no children or have none still living at home. Of the final one third, about 20 percent of the total number of American households is single people, usually women over sixty-five years of age. A small percentage, about 3 percent of the total, consists of unmarried people who choose to live together; and the rest, about 7 percent, are single, usually divorced parents, with at least one child.
Question 29. With what topic is the passage mainly concerned?
A. the traditional American family
B. The nuclear family.
C. The ideal family.
D. The current American family.
Question 30. The writer implies that ........................ .
A. there has always been a wide variety of family arrangements in the U.S
B. racial, ethnic, and religious groups have preserved the traditional family structure.
C. the ideal American is the best structure.
D. fewer married couples are having children.
Question 31. Who generally constitutes a one-person household?
A. A single man in his twenties
B. A single woman in her late sixties
C. An elderly man
D. A divorced woman.
Question 32. According to the passage, married couples whose children have grown or who have no children represent ............
A. 7 percent of households
B. 20 percent of households
C. 33,3 percent of households
D. 3 percent of households
Question 33. The word “current” is closest in meaning to ...................
A. present B. contemporary C. now D. modern
VII. Rewrite the sentences using suggested words or complete the sentences to have the same meaning.
Question 34. I can go out with my friend at the weekend.
=> I am allowed……………………………………………………….
Question 35. It is not necessary for her to agree with everything he says.
=> She doesn’t have …………………………………………………..
Question 36. You mustn’t use dictionary in the exam room.
=> You are…………………………………………………………….
Question 37. We need your help, not your money.
=> It…………………………………………………………………..
Question 38. The party will be held at that luxury restaurant.
=> It is at…………………………………………………………..………..
Question 39. It is very important for us to do well at school.
=> We must ………………………………………………………………...
Question 40. Peter has a good relationship with other classmates.
=> Peter gets on………………………………………………………………..
--------------THE END--------------
Lời giải chi tiết
Question 1. A |
Question 8. B |
Question 15.B |
Question 22. comfortable |
Question 29. D |
Question 2. D |
Question 9. C |
Question 16. A |
Question 23. romantic |
Question 30. A |
Question 3. B |
Question 10. D |
Question 17. D |
Question 24. concerns |
Question 31. B |
Question 4. C |
Question 11. B |
Question 18. B |
Question 25. adulthood |
Question 32. C |
Question 5. C |
Question 12. D |
Question 19. independently |
Question 26. feelings |
Question 33. A |
Question 6. C |
Question 13. B |
Question 20. solution |
Question 27. wishes |
|
Question 7. D |
Question 14. D |
Question 21. sympathetic |
Question 28. decisions |
|
Question 34. I am allowed to go out with my friend at the weekend.
Question 35. She doesn’t have to agree with everything he says.
Question 36. You are not allowed to use dictionary in the exam room.
Question 37. It is your help that we need, not your money.
Question 38. It is at that luxury restaurant that the party will be held.
Question 39. We must do well at school.
Question 40. Peter gets on well with other classmates.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1. A
Kiến thức: Phát âm “-s”
Giải thích:
Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
Phần gạch chân câu A được phát âm là /z/ còn lại là /s/
Chọn A.
Question 2. D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
Phần gạch chân câu D được phát âm là /d/ còn lại là /t/
Chọn D.
Question 3. B
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
confide /kənˈfaɪd/
realize /ˈriːəlaɪz/
conserve /kənˈsɜːv/
decide /dɪˈsaɪd/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn B.
Question 4. C
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 và 3 âm tiết
Giải thích:
friendship /ˈfrendʃɪp/
classmate /ˈklɑːsmeɪt/
belief /bɪˈliːf/
difference /ˈdɪfrəns/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn C.
Question 5. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
nuclear family (n): gia đình hạt nhân, chỉ gồm cha mẹ và con cái
blended family (n): một gia đình gồm 2 người lớn, 1 hoặc nhiều đứa trẻ mà họ có với nhau, và 1 hoặc nhiều đứa trẻ mà họ có với vợ/chồng trước
extended family (n): gia đình mở rộng, gia đình ngoài cha mẹ con cái, còn có ông bà, cô chú,…
stepfamily (n): một gia đình hình thành bởi 2 người lớn và con cái của một hoặc hai người trong mối quan hệ trước đó
Tạm dịch: Gia đình mở rộng là một nhóm gia đình có mối quan hệ thân thiết giữa các thành viên không chỉ bao gồm cha mẹ và con cái mà còn cả chú bác, dì, ông bà, v.v.
Chọn C.
Question 6. C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm “To sacrifice oneself for sb/sth”: hy sinh bản thân cho ai/cái gì
Tạm dịch: Các bà mẹ thường hy sinh bản thân cho con cái của họ.
Chọn C.
Question 7. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
table set (n): bộ bàn
table laying: trải bàn, dọn bàn
table mat (n): khăn lót đĩa
table manners (n): phong thái trước bàn ăn
Tạm dịch: Các hành vi được coi là chính xác trong khi bạn đang ăn cùng bàn với những người khác được gọi là “table manners” (phong thái trước bàn ăn)
Chọn D.
Question 8. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
enthusiastic (a): đầy nhiệt tình
conservative (a): bảo thủ
sympathetic (a): thông cảm, đồng cảm
unfriendly (a): không thân thiện
Tạm dịch: Một người phản đối những thay đổi xã hội lớn hoặc đột ngột và cho thấy rằng cô ấy/anh ấy thích phong cách và giá trị truyền thống hơn được gọi là một người bảo thủ
Chọn B.
Question 9. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
narrow-minded (a): [có đầu óc] hẹp hòi
single-minded (a): chuyên chú vào một mục đích
open-minded (a): phóng khoáng; cởi mở
conservative (a): bảo thủ
Tạm dịch: Ông nội của Nam rất cởi mở. Ông sẵn sàng lắng nghe, suy nghĩ hoặc chấp nhận những ý tưởng khác nhau.
Chọn C.
Question 10. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
reasonable (a): có lý; hợp lý
hospitable (a): mến khách
fair (a): công bằng, không thiên vị
unreasonable (a): quá đáng, không hợp lý
Tạm dịch: Sẽ không hợp lý nếu bạn yêu cầu ai đó làm mọi thứ cho bạn mà không phải trả tiền cho họ.
Chọn D.
Question 11. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
association (n): sự liên kết
relationship (n): mối quan hệ
exchange (n): sự trao đổi
classmate (n): bạn cùng lớp
Tạm dịch: Cô ấy có mối quan hệ thân thiết với lớp trưởng của lớp chúng tôi.
Chọn B.
Question 12. D
Kiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “attitude towards sth”: thái độ đối với cái gì
Tạm dịch: Thái độ của anh ta đối với người khác làm tôi rối loạn.
Chọn D.
Question 13. B
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
couldn’t: không thể (chỉ khả năng thực hiện)
mustn’t: không được
needn’t: không cần
wouldn’t: sẽ không
Tạm dịch: Mọi người đều đang ngủ. Chúng ra không được tạo tiếng ồn.
Chọn B.
Question 14. D
Kiến thức: Trợ động từ, modal verb
Giải thích:
don’t: không (dùng trong thì hiện tại đơn)
haven’t: không (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
mustn’t: không được
needn’t: không cần
Tạm dịch: Tôi cảm thấy khá vui khi đi bộ. Bạn không cần đưa tôi về.
Chọn D.
Question 15. B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau động từ “do” ta cần dùng một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ này.
Trạng từ của “good” là “well”.
Ta dùng thêm “extremely” để bổ sung ý nghĩa cho “well”.
Tạm dịch: "Amy thích trường học mới của cô ấy như thế nào?" - "Tốt. Và cô ấy làm rất tốt trong các môn học"
Chọn B.
Question 16. A
Kiến thức: Cấu trúc với had better
Giải thích:
“had better” + Vinf = should + Vinf: nên làm gì
Tạm dịch: Trời muộn rồi. Tôi nghĩ chúng ta nên đi thôi.
Chọn A.
Question 17. D
Kiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “It doesn’t seem right…”: không đúng, không phù hợp
Tạm dịch: Tham gia vào một mối quan hệ lãng mạn dường như không phù hợp với bạn bây giờ. Bạn quá trẻ.
Chọn D.
Question 18. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ta dùng “get” hoặc “become” để diễn tả sự thay đổi trạng thái của vật, hiện tượng, con người,…
Những từ “feel”, “smell” chỉ giác quan, và dùng dùng với con người
Động từ “seem” rất ít khi được dùng ở dạng V-ing
Do đó câu này phù hợp nhất là đáp án B
Tạm dịch: Tắt điều hoà đi. Trong này trở nên quá lạnh rồi.
Chọn B.
Question 19. independently
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Vị trí này ta cần một trạng từ, để bổ sung ý nghĩa cho động từ ở phía trước.
Về nghĩa, ta dùng trạng từ “independently”: một cách độc lập
Tạm dịch: Anh muốn sống một cách độc lập với bố mẹ.
Question 20. solution
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích: Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the” và tính từ so sánh nhất “best”
Tạm dịch: Cuối cùng, họ đã tìm thấy giải pháp tốt nhất cho vấn đề đó.
Question 21. sympathetic
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích: Vị trí này ta cần một tính từ, vì ta có cấu trúc “find sb/sth + adj”: cảm thấy ai/cái gì như thế nào đó
Tạm dịch: Tôi thấy các bác sĩ khá là đồng cảm (với bệnh nhân).
Question 22. comfortable
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Đi sau động từ “feel” không phải là trạng từ như nhiều động từ khác, mà đi sau nó là một tính từ.
Tính từ “comfortable”: thoải mái
Tạm dịch: Cô luôn thấy thoải mái khi ở đây vì cô thích nó.
Question 23. romantic
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau những động từ chỉ sự biến đổi như “get” hay “become”, ta dùng tính từ.
Tính từ “romantic”: lãng mạn
Tạm dịch: Bạn trở nên khá là lãng mạn vào lúc có tuổi này đấy!
Question 24. concerns
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
concern (n): mối bận tâm, lo ngại
You parents may have (24) regarding whether or not you are truly ready to date or if the person you are interested in might not be a good influence.
Tạm dịch: Cha mẹ bạn có thể có những lo ngại về việc bạn có thực sự sẵn sàng hẹn hò hay không hoặc nếu người bạn quan tâm có thể không có ảnh hưởng tốt.
Question 25. adulthood
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
adulthood (n): tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
To get close to adulthood: sắp trưởng thành
They may also not be ready to admit that their child gets close to (25) .
Tạm dịch: Họ cũng có thể không sẵn sàng thừa nhận rằng con của họ gần đến tuổi trưởng thành.
Question 26. feelings
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
feeling (n): cảm xúc, cảm nhận
If you’re dealing with this, try to discuss your (26) calmly with your parents.
Tạm dịch: Nếu bạn đang đối phó với điều này, hãy cố gắng bày tỏ cảm xúc của bạn một cách bình tĩnh với bố mẹ bạn.
Question 27. wishes
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
wish (n): mong muốn, mong ước
If your parents forbid you from seeing the person, you should obey their (27) .
Tạm dịch: Nếu cha mẹ bạn cấm bạn gặp người đó, bạn nên tuân theo mong muốn của họ.
Question 28. decisions
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
“make decision”: đưa ra quyết định
If you stay friends until after you graduate, you can start dating again since you’ll be old enough to make your own (28) .
Tạm dịch: Nếu các bạn vẫn là bạn bè cho đến khi bạn tốt nghiệp, bạn có thể bắt đầu hẹn hò một lần nữa vì bạn đủ tuổi để đưa ra quyết định của riêng mình.
Dịch bài đọc:
Sự phản đối của cha mẹ về các mối quan hệ lãng mạn là rất phổ biến, vì nhiều lý do khác nhau. Cha mẹ bạn có thể có những lo ngại về việc bạn có thực sự sẵn sàng hẹn hò hay không hoặc nếu người bạn quan tâm có thể không có ảnh hưởng tốt. Họ cũng có thể không sẵn sàng thừa nhận rằng con của họ gần đến tuổi trưởng thành. Nếu bạn đang đối phó với điều này, hãy cố gắng bày tỏ cảm xúc của bạn một cách bình tĩnh với bố mẹ bạn. Lắng nghe họ và sẵn sàng tuân theo một số quy tắc về mối quan hệ. Nếu cha mẹ bạn cấm bạn gặp người đó, bạn nên tuân theo mong muốn của họ. Bạn vẫn có thể gặp bạn trai hoặc bạn gái của mình ở trường và vẫn là bạn. Nếu các bạn vẫn là bạn bè cho đến khi bạn tốt nghiệp, bạn có thể bắt đầu hẹn hò một lần nữa vì bạn đủ tuổi để đưa ra quyết định của riêng mình. Mặc dù điều này có thể khó chấp nhận lúc ban đầu, nhưng nó sẽ hiệu quả trong tương lai gần.
Question 29. D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đoạn văn chủ yếu liên quan đến chủ đề nào?
A. Gia đình truyền thống của Mỹ
B. Gia đình hạt nhân.
C. Gia đình lý tưởng.
D. Gia đình của Mỹ hiện nay.
Bài viết nói về các loại gia đình của Mỹ hiện nay, có gia đình hạn nhân, người độc thân, người chưa kết hôn nhưng sống cùng nhau,…
Chọn D.
Question 30. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Người viết ngụ ý rằng ........................
A. luôn có nhiều cách sắp đặt cấu trúc gia đình ở Mỹ
B. các nhóm chủng tộc, dân tộc và tôn giáo đã bảo tồn cấu trúc gia đình truyền thống.
C. cấu trúc lý tưởng là cấu trúc tốt nhất.
D. ít cặp vợ chồng có con.
Có nhiều loại gia đình của Mỹ hiện nay, có gia đình hạn nhân, người độc thân, người chưa kết hôn nhưng sống cùng nhau,…
Chọn A.
Question 31. B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ai thường tạo thành một hộ gia đình một người?
A. Một người đàn ông độc thân ở tuổi hai mươi
B. Một người phụ nữ độc thân vào những năm 60 tuổi
C. Một người đàn ông lớn tuổi
D. Một người phụ nữ ly hôn.
Thông tin: Of the final one third, about 20 percent of the total number of American households is single people, usually women over sixty-five years of age.
Chọn B.
Question 32. C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn văn, các cặp vợ chồng có con đã trưởng thành hoặc không có con cái đại diện cho ............
A. 7% hộ gia đình
B. 20% hộ gia đình
C. 33,3% hộ gia đình
D. 3% hộ gia đình
Thông tin: The most recent government statistics reveal that only about one third of all current American families fit the traditional mold and another third consists of married couples who either have no children or have none still living at home.
Chọn C.
Question 33. A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ "current" có nghĩa gần nhất với ...................
A. hiện tại
B. đương đại
C. bây giờ
D. hiện đại
"current" = present
The most recent government statistics reveal that only about one third of all current American families fit the traditional mold and another third consists of married couples who either have no children or have none still living at home.
Số liệu thống kê gần đây nhất của chính phủ cho thấy chỉ có khoảng một phần ba số gia đình Mỹ hiện tại phù hợp với khuôn mẫu truyền thống và một phần ba khác bao gồm các cặp vợ chồng không có con hoặc không còn ai sống ở nhà.
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Gia đình hạt nhân, bao gồm một người mẹ, cha và con cái của họ có thể là một điều lý tưởng của người Mỹ hơn là một thực tế. Tất nhiên, cái gọi là gia đình truyền thống của Mỹ luôn luôn đa dạng hơn số lượng chúng ta được dẫn dắt để tin, phản ánh rất khác biệt chủng tộc, dân tộc, tầng lớp, và phong tục tôn giáo giữa các nhóm người Mỹ khác nhau.
Số liệu thống kê gần đây nhất của chính phủ cho thấy chỉ có khoảng một phần ba số gia đình Mỹ hiện tại phù hợp với khuôn mẫu truyền thống và một phần ba khác bao gồm các cặp vợ chồng không có con hoặc không còn ai sống ở nhà. Trong một phần ba cuối cùng, khoảng 20 phần trăm tổng số hộ gia đình người Mỹ là người độc thân, thường là phụ nữ trên sáu mươi lăm tuổi. Một tỷ lệ nhỏ, khoảng 3 phần trăm tổng số, bao gồm những người chưa lập gia đình chọn sống cùng nhau; và phần còn lại, khoảng 7 phần trăm, là độc thân, thường là cha mẹ ly hôn, với ít nhất một đứa trẻ.
Question 34. I am allowed to go out with my friend at the weekend.
Kiến thức: Cấu trúc với allow
Giải thích:
“To allow to do sth”: cho phép làm việc gì
Dạng bị động “To be allowed to do sth”: được cho phép làm việc gì
Tạm dịch:
Tôi có thể đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
=> Tôi được phép đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Question 35. She doesn’t have to agree with everything he says.
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
“have to + V”: phải làm gì
Dạng phủ định “don’t have to + V”: không cần phải làm gì
Tạm dịch:
Nó không cần thiết cho cô ấy khi phải đồng ý với tất cả mọi thứ ông ấy nói.
=> Cô ấy không cần phải đồng ý với tất cả mọi thứ ông ấy nói.
Question 36. You are not allowed to use dictionary in the exam room.
Kiến thức: Cấu trúc với allow
Giải thích:
“To allow to do sth”: cho phép làm việc gì
Dạng bị động phủ định “To be not allowed to do sth”: không được cho phép làm việc gì
Tạm dịch:
Bạn không được dùng từ điển trong phòng thi.
=> Bạn không được phép dùng từ điển trong phòng thi.
Question 37. It is your help that we need, not your money.
Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh)
Giải thích:
Câu chẻ (câu nhấn mạnh) được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó.
Trong câu này, ta nhấn mạnh tân ngữ theo cấu trúc: It is/was + tân ngữ (vật) + that + S + V
Tạm dịch:
Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn, không phải tiền của bạn.
=> Sự giúp đỡ của bạn chính là thứ mà chúng tôi cần, không phải tiền của bạn.
Question 38. It is at that luxury restaurant that the party will be held.
Kiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh)
Giải thích:
Câu chẻ (câu nhấn mạnh) được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó.
Nhấn mạnh trạng ngữ (thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do,…):
It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O
Tạm dịch: Nhà hàng sang trọng đó chính là nơi bữa tiệc sẽ được tổ chức.
Question 39. We must do well at school.
Kiến thức: Modal verb
Giải thích: must + V: phải, bắt buộc phải làm gì
Tạm dịch:
Chúng ta học tốt ở trường là điều rất quan trọng.
=> Chúng ta phải học tốt ở trường.
Question 40. Peter gets on well with other classmates.
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích: Ta có cụm: have a good relationship with sb = get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Peter có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp khác.
Nguồn: Sưu tầm
Question
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa kì 1- Tiếng Anh 11 mới timdapan.com"