Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 4 - Sinh học 11

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 4 - Chương 4 - Sinh học 11


Đề bài

Câu 1. Hai lớp động vật nào sau đây có hình thức thụ tinh giống nhau ?

A. Lưỡng cư và cá.

B. Bò sát và lưỡng cư.

C. Cá và chim.

D. Cá và bò sát.

Câu 2. Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?

A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái.

B. Thụ tinh trong là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.

C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót cảu con non.

D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.

Câu 3. Sinh sản hữu tính ở động vật là:

A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

B. Sự kết hợp của nhiều  giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

D. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.

Câu 4. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật ?

A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.

B. Duy trì ổn định những tín trạng tốt về mặt di truyền.

C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 5. Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật ?

A. Tự phối ( tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa haigiao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.

B. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.

C. Giao phối ( thụ tinh chéo ) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.

D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.

Câu 6. Ong mật sinh sản theo hình thức nào ?

A. Trinh sinh  

B. Hữu tính

C. Vô tính  

D. Trinh sinh và hữu tính.

Câu 7. Phương pháp chuyển một tế bào 2n vào một tế bào trứng đã mất nhân và kích thích phát triển phôi là phương pháp  gì ?

A. Trinh sinh           

B. Sinh sản hữu tính tự nhiên.

C. Nhân bản vô tính.

D. Sinh sản vô tính tự nhiên.

Câu 8. Phương pháp nuôi da người đề chữa bệnh nhân bỏng là ứng dụng hình thức sinh sản nào ?

A. Nhân bản vô tính.

B. Trinh sinh.

C. Sinh sản vô tính tự nhiên.

D. Nuôi cấy mô sống.

Câu 9. Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật ?

A. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.

B. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.

C. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đồi của điều kiện môi trường.

Câu 10. Sinh sản vô tính ở động vật là:

A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.

Câu 11. Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật có vú ?

A. Trinh sinh, phân mảnh, thụ tinh ngoài.

B. Phân đôi, nảy chồi.

C. Nảy chồi, phân mảnh, đẻ trứng.

D. Đẻ con và nuôi bằn sữa.

Câu 12. Phương pháp trồng nào sau đây dễ xuất hiện đặc điểm mới ở cây con so với bố mẹ ?

A. Ghép cành   

B. Gieo hạt

C. Giâm cành    

D. Chiết cành.

Câu 13. Sau khi thụ tinh, bộ phận nào sau đây phát triển thành hạt ?

A. Túi phôi            

B. Nhân phụ

C. Bầu nhụy       

D. Noãn.

Câu 14. Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào ?

A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử -> mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

B. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử -> mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.

C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử -> mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

D. Tế bào mẹ giảm phân hai lần cho 4 tiểu bào tử -> mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn -> Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.

Câu 15. Đặc điểm nào không phải là ưu thế cùa sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật ?

A. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.

B. Duy trì ỏn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 16. Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào ?

A. 1  lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

B. 1  lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.

C. 1  lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.

D. 1  lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

Câu 17. Tự thụ phấn là:

A. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.

D. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.

Câu 18. Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.

B. Sự kết hợp của tinh tử và trứng của cùng hoa.

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.

D.Sự thụ phấn  của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài.

Câu 19. Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào ?

A. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.

B. Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.

C. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử đều mang 2n; tế bào sinh sản , tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.

D. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản đều mang 2n; tế bào ống phấn , các giao tử đều mang n.

Câu 20. Thụ phấn là :

A. Sự rơi hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm .

B. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy.

C. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy.

D. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.

Câu 21. Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây để cho hiệu quả kinh tế cao nhất ?

A. Bằng chiết cành.

B. Bằng lá.

C. Giâm các đoạn thân xuống đất.

D. Bằng củ.

Câu 22. Những cây ăn qủa lâu năm người ta thường chiết cành là vì:

A. Đề tránh sâu bệnh gây hại.

B. Rễ nhân giống nhanh và nhiều.

C. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.

D. Dễ trồng và ít công chăm sóc.

Câu 23. Trong thiên nhiên cây tre sinh sản bằng:

A. Lóng                          B. Thân rễ

C. Rễ phụ                       D. Thân bò.

Câu 24. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:

A. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.

B. Để tiết kiệm nguốn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

C. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.

D. Đề tập trung nước nuôi các cành ghép.

Câu 25. Sinh sản sinh dưỡng là:

A. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.

B. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.

C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.

Câu 26. Đặc điểm của bào tử là:

A. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

B. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.

Câu 27. Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng hiệu quả bao gồm những biện pháp nào sau đây ?

A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.

B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài , giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.

C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, uống thuốc tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.

D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài , giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.

Câu 28. Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt ?

A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.

B. Nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.

C. Nuôi cấy mô, sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.

D. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đôỉ yếu tố môi trường.

Câu 29. Các biện pháp nào được sử dụng trong thụ tinh nhân tạo ?

A. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.

B. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.

C Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đôỉ yếu tố môi trường.

D. Nuôi cấy mô, sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.

Câu 30. Biện pháp nào làm tăng hiệu quả thụ tinh nhất ?

A. Thay đổi các yếu tố môi trường.

B. Thụ tinh nhân tạo.

C. Nuôi cấy phôi.

D. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp.

Câu 31. Chu kì kính nguyệt ở người diễn ra trung bình bao nhiêu ngày ?

A. 30 ngày                      B. 32 ngày

C. 26 ngày                      D. 28 ngày.

Câu 32. Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì:

A. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmon kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmon Progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

B. Khi nhau thai được hình thành , thể vàng tiết ra hoocmon Progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmon kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmon Progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

Câu 33. Sự phối hợp của những loại hoocmon nào có tác động làm cho niêm mạc dạ con dày, phồng lên, tích đầy máu trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?

A. Hoocmon kích thích nang trứng , Progesteron.

B. Hoocmon tạo thể vàng và hoocmon Ostrogen.

C. Progesteron va Ostrogen.

D. Hoocmon thể vàng và Progesteron.

Câu 34. Inhibin có vai trò ;

A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng .

B. Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.

C. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testosteron.

D. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.

Câu 35. Cơ chế sinh tinh không tiết ra chất nào sau đây ?

A. Inhibin 

B. GnRH

C. FSH     

D. Testosteron.

Câu 36. Khi nồng độ testosteron trong máu cao có tác dụng:

A. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.

B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.

C. Ức chế ngược lên tuyến yên  và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.

D. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.

Câu 37. Tế bào kẽ tiết ra chất nào ?

A. GnRH                         B. LH

C. Testosteron                 D. FSH.

Câu 38. Progesteron và Ostrogen có vai trò:

A. Kích thích tuyến yên tiết hoocmon.

B. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.

C. Kích thích phát triển nang trứng

D. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.

Câu 39. Khi nồng độ progesteron và ostrogen trong máu tăng cao có tác dụng :

A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bô phận nỳ không tiết GnRH, FSH và LN.

B. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LN.

C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.

D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LN.

Câu 40. Điều hòa ngược âm tính diễn ra trong quá trình trinh sinh trứng khi:

A. Nồng độ Progesteron và ostrogen giảm.

B. Nồng độ Progesteron và ostrogen cao.

C. Nồng độ FSH và LH cao.

D. Nồng độ GnRH giảm.

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

A

D

D

B

B

6

7

8

9

10

D

C

D

D

C

11

12

13

14

15

D

B

D

A

B

16

17

18

19

20

C

D

C

B

A

21

22

23

24

25

C

C

B

D

B

26

27

28

29

30

B

C

D

D

B

31

32

33

34

35

D

A

C

B

A

36

37

38

39

40

B

C

D

D

B

Bài giải tiếp theo