Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 4 - Vật lí 9
Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 4 - Vật lí 9
Đề bài
Câu 1. Với thì nghiệm được bố trí như hình vẽ, dòng điện cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây dẫn kín trong trường hợp nào dưới đây?
A. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quay quanh trục PQ.
B. Thanh nam châm và cuộn dây chuyển động cùng chiều luon cách nhau một khoảng không đổi
C. Thanh nam châm và cuộn dây đều quay quanh trục PQ
D. Thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quanh quanh trục AB
Câu 2. Chiều dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín phụ thuộc vào
A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây nhiều hay it
B. Chiều của đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây
C. Số vòng dây nhiều hay it
D. Cuộn dây quay hay nam châm quay
Câu 3. Người ta truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn có điện trở R thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,2kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Điện trở dây dẫn bằng
A. 50Ω
B. 500Ω
C. 121Ω
D. 242Ω
Câu 4. Cuộn dây sơ cấp của máy biến thế có 1200 vòng, cuộn dây thứ cấp 60 vòng, khi đặt vao hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là
A. 9V
B. 11V
C. 22V
D. 12V
Câu 5. Khi góc tới bằng 00. Góc khúc xạ sẽ bằng
A. 0o
B. 300
C. 900
D. 1800
Câu 6. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và năm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật
B. ảnh thật, cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. ảnh ảo, cùng chiều với vật
Câu 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 8cm. thấu kính cho ảnh ảo khi
A. vật đặt cách thấu kính 4cm
B. vật đặt cách thấu kính 12cm
C. vật đặt cách thấu kính 16cm
D. vật đặt cách thấu kính 24cm
Câu 8: vật AB đặc trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính 1 khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB. Điều nào sau đây là đúng nhất?
A. OA = f
B. OA = 2f
C. OA > f
D. OA < f
Câu 9: Tia sáng nào sau đây truyền không đúng khi đi qua thấu kính phân kỳ
A. Chùm tia tới song song với trục chính, cho chùm tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm F’
B. Chùm tia tới hướng đúng tiêu điểm F, chùm tia ló song song với trục chính.
C. Chùm tia đi qua quang tâm, cho tia ló khúc xạ đi qua tiêu điểm.
D. Tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.
Câu 10. Một Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm cho 1 ảnh cách thấu kính 6cm, cao 2 cm. tìm chiều cao của vật?
A. Vật cao 2cm
B. Vật cao 5cm
C. Vật cao 3,5cm
D. Vật cao 4cm
Câu 11. Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt, thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5cm
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
Câu 12. Ảnh của 1 vật khi nhìn qua kính lúp là
A. ảnh thật, lớn hơn vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật
C. ảnh thật, nhỏ hơn vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
Câu 13. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
Thể thủy tinh của mắt:
A. là 1 thấu kính hội tụ
B. có độ cong thay đổi được
C. có tiêu cự không đổi
D. có tiêu cự có thể thay đổi được.
Câu 14. Một người bị cận thị, khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm. người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là :
A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
Câu 15. Độ bội giác của 1 kính lúp là 5. Tiêu cự của kính có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. 5m
B. 5cm
C. 5mm
D. 5dm
Câu 16. Một tờ giấy màu vàng được chiếu sáng bằng 1 bóng đèn điện dây tóc. Nếu nhìn tờ giấy đó qua 2 tấm kính lọc màu đỏ và màu vàng chồng lên nhau thì ta thấy tờ giấy màu gì?
A. Vàng
B. Da cam
C. Lam
D. Đen.
Câu 17: trong 4 nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng?
A. Bóng đèn pin đang sáng
B. Bóng đèn ống thông dụng
C. Bóng đèn LED
D. Một ngôi sao
Câu 18: sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây?
Chiếu 1 chùm sáng trắng
A. Vào 1 gương phẳng
B. Qua 1 tấm thủy tinh mỏng
C. Qua 1 lăng kính
D. Qua 1 thấu kính phân kỳ
Câu 19: Dưới ánh sáng đỏ, ta thấy 1 người mặc áo đỏ. Dưới ánh sáng trắng chiếc áo đỏ chắc chắn không phải là chiếc áo màu?
A. Trắng
B. Đỏ
C. Hồng
D. Tím
Câu 20. Trường hợp nào sau đây là do tác dụng quang điện của ánh sáng?
A. Sấy, phơi khô các vật dụng
B. Ion hóa các chất khí ở tầng cao khí quyển
C. Tắm nắng để chữa bệnh còi xương ở trẻ em
D. Dùng tia tử ngoại để diệt trùng các dụng cụ y tế.
Câu 21: khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hóa năng lượng nào dưới đây?
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành hóa năng
C. Nhiệt năng thành điện năng
D. Điện năng thành cơ năng
Câu 22: dụng cụ điện nào khi hoạt động, điện năng chỉ biến đổi thành nhiệt năng
A. Máy khoan bê tông
B. Quạt điện
C. Máy cơ điện
D. Bàn là điện.
Câu 23: chỉ ra kết luận không đúng trong các kết luận sau?
Khi máy biến thế hoạt động thì
A. Dạng năng lượng ban đầu là điện năng
B. Dạng năng lượng cuối cùng thu được là điện năng
C. Dạng năng lượng hao phí là nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn dây
D. Lượng điện năng tiêu hao lớn hơn lượng điện năng thu được.
Câu 24: dụng cụ nào sau đây có thể biến biến đổi điện năng thành cơ năng
A. Máy sấy tóc
B. Đi na mô xe đạp
C. Máy hơi nước
D. Động cơ bốn kỳ
Câu 25: ánh sáng mặt trời cung cấp 1 công suất 0,8kW cho mỗi mét vuông đất. hiệu suất của pin mặt trời là 10%. Diện tích của các mái nhà trong trường em là 2000m2
A. 200kW
B. 180kW
C. 160kW
D. 140kW
Lời giải chi tiết
Câu 1 : Chọn D
Trong các trường hợp trên , dòng điện cảm ứng xuất hiện ở cuộn dây dẫn kín trong trường hợp thanh nam châm đứng yên, cuộn dây quanh quanh trục AB.
Câu 2 : Chọn B
Chiều dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín phụ thuộc vào chiều của đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây.
Câu 3 : Chọn D
\({P_{hp}} = R{{{P^2}} \over {{U^2}}} \)
\(\Rightarrow R = {P_{hp}}.{{{U^2}} \over {P{}^2}} = \dfrac{200.110000^2}{100000^2} \)\(\;= 242\Omega \)
Câu 4 : Chọn B
Theo công thức biến thế \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \dfrac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)
\(\Rightarrow {U_2} = \dfrac{{{U_1}.{N_2}}}{{{N_1}}} = \dfrac{{220.60}}{{1200}} = 11\,V\)
Câu 5 : Chọn A
Khi góc tới bằng 00. Góc khúc xạ sẽ bằng 0o.
Câu 6 : Chọn A
Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và năm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là ảnh thật, ngược chiều với vật.
Câu 7 : Chọn A
Thấu kính cho ảnh ảo khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. Vậy câu đúng là A.
Câu 8 : Chọn B
Vật AB đặc trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ ngược chiều và cao bằng vật AB thì khi này vật cách thấu kính OA = 2f.
Câu 9 : Chọn C
Đối với thấu kính phân kỳ chùm tia qua quang tâm luôn truyền thẳng.
Câu 10 : Chọn B
Từ tam giác đồng dạng ta có: \(\dfrac{{AB}}{{A'B'}} = \dfrac{d}{{d'}}\) (1)
Mặt khác:
\(\dfrac {d }{ {d'}} = \dfrac {f }{ {f - d'}} =\dfrac {{10} }{ {10 - 6}} = 2,5\) (2)
Suy ra \(AB = A’B’ . 2,5 = 5cm\)
Câu 11 : Chọn A
Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt, Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm thì có thể làm kính cận thị .
Câu 12 : Chọn B
Ảnh của 1 vật khi nhìn qua kính lúp là ảnh ảo, lớn hơn vật.
Câu 13 : Chọn C
Thể thủy tinh của mắt là 1 thấu kính hội tụ có độ cong thay đổi được nên có tiêu cự có thể thay đổi được. Vậy câu sai là C.
Câu 14 : Chọn C
Một người bị cận thị, khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm. Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là 50cm.
Câu 15 : Chọn B
Áp dụng công thức \(G = \dfrac{{25}}{f} \Rightarrow f = \dfrac{{25}}{G} = \dfrac{{25}}{5} = 5\,cm\)
Câu 16 : Chọn D
Nếu nhìn tờ giấy đó qua 2 tấm kính lọc màu đỏ và màu vàng chồng lên nhau thì ta thấy tờ giấy màu đen vì khi đó ánh sáng không qua được hai tấm kính.
Câu 17 : Chọn C
Một bBóng đèn LED phát ánh sáng màu nên nó là nguồn không phát ánh sáng trắng.
Câu 18 : Chọn C
Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm chiếu 1 chùm sáng trắng qua 1 lăng kính .
Câu 19 : Chọn D
Dưới ánh sáng trắng chiếc áo đỏ chắc chắn không phải là chiếc áo màu tím.
Câu 20 : Chọn B.
Tác dụng quang điện của ánh sáng thể hiện Ion hóa các chất khí ở tầng cao khí quyển
Câu 21 : Chọn D.
Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hóa năng lượng điện năng thành cơ năng.
Câu 22 : Chọn D.
Bàn là điện là dụng cụ điện khi hoạt động, điện năng chỉ biến đổi thành nhiệt năng
Câu 23 : Chọn D.
Khi máy biến thế hoạt động thì Lượng điện năng tiêu hao nhỏ hơn nhiều lượng điện năng thu được. Vậy câu D là sai.
Khi máy biến thế hoạt động thì lượng điện năng tiêu hao lớn hơn lượng điện năng thu được.
Câu 24 : : Chọn A.
Máy sấy tóc là dụng cụ biến biến đổi điện năng thành cơ năng.
Câu 25 : Chọn C.
Công suất ánh sáng cung cấp :
Ps = 0,8kW.2000 = 1600kW
Công suất điện do ánh sáng biến thành Pd = Ps .H = 10%.1600 = 160kW.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 4 - Vật lí 9 timdapan.com"