Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 4 - Vật lí 9

Giải Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 1 - Chương 4 - Vật lí 9


Đề bài

Câu 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?

A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm

B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một cuộn dây dẫn

C. Đưa 1 cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín

D. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng 1 cuộn dây dẫn kín

Câu 2. Trong thí nghiệm bố trí như hình vẽ, biết rằng khi đưa nam châm từ ngoài vào trong lòng cuộn dây thì đèn LED màu đỏ sáng, đèn LEB màu vàng không sáng. Khi kéo nam châm từ trong ra ngoài cuộn dây thì đèn LED màu đỏ không sáng đèn LED màu vàng sáng. Hỏi khi đưa cuộn dây lại gần nam châm thì điều gì xảy xa

 

A. Đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng

B. Đèn LED màu đỏ không sáng, đèn LED màu vàng sáng

C. Cả hai đèn không sáng

D. Cả hai đèn sáng

Câu 3. Người ta truyền tải một công suất điện 100kW bằng một đường dây dẫn có điện trở R thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,4kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 50kV. Điện trở dây dẫn bằng

A. 50Ω

B. 500Ω

C. 100Ω

D. 5000Ω

 Câu 4. Trong hình 4, xy là mặt phân cách giữa hai môi trường không khí (ở trên) và nước (ở dưới). hình nào biểu diễn không đúng sự khúc xa của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách xy

        

Câu 5. Chiếu 1 tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 600 kết quả nào sau đây là hợp lí

A. Góc khúc xa r = 600

B. Góc khúc xa r = 40030’

C. Góc khúc xa r = 00

D. Góc khúc xa r = 700

Câu 6. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. đặc điểm của anh của vật tạo bởi thấu kính là

A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật

B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

C. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật

D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật

Câu 7: Chiếu 1 chùm tia sáng song song vào 1 thấu kính hội tụ chùm tia ló thu được

A. cùng là chùm song song

B. là chùm hội tụ

C. là chùm phân kỳ

D. là chùm sáng hội tụ tại quang tâm của thấu kính

Câu 8: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. có tiêu cự f=16cm . có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính là:

A. 8cm

B. 16cm

C. 32cm

D. 48cm

Câu 9: điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của một thấu kính phân kỳ

A. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh thật ngược chiều với vật

B. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật với vật

C. Vật đặt ngoài khoảng OF cho ảnh thật

D. Tất cả mọi trường hợp vật đặt trước thấu kính phân kỳ đều cho ảnh ảo, cùng chiều,bé hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự OF của thấu kính

Câu 10. Đặt một vật sáng cách thấu kính hội tụ d=20cm thấu kính có tiêu cự f=15cm ta thu được ảnh gì cách thấu kính bao xa

A. ảnh thật cách thấu kính 90cm

B. ảnh thật cách thấu kính 60cm

C. ảnh ảo cách thấu kính 90cm

D. ảnh ảo cách thấu kính 60cm

Câu 11. ảnh của một vật hiện lên trên phim trong máy ảnh là

A. ảnh thật ngược chiều vật

B. ảnh thật cùng chiều vật

C. ảnh ảo ngược chiều vật

D. ảnh ảo cùng chiều vật

Câu 12. Chọn câu nói không đúng

A. kính lúp dùng quan sát các vật nhỏ

B. kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn

C. dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật

D. độ bộ giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được cáng lớn

Câu 13. Dùng máy ảnh mà vật kính cách phim 5cm để trụp ảnh của một người cao 1m6 đứng cách máy 4m chiều cao của ảnh là  

A. 3cm

B. 2cm

C. 1cm

D. 4cm

Câu 14. Điều nào không đúng nói về mắt

A. hai bộ phận quan trọng của mắt là thủy tinh thể và màng lưới

B. thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ làm bằng vật chất trong suốt và mềm

C. màng lưới là một màng mà khi ta nhìn thấy ảnh của vật sẽ thể hiện rõ trên đó

D. thủy tinh thể ở mắt đóng vai trò như buồng tối ở máy ảnh

Câu 15. Một người cận thị, điểm xa nhất mà người đó nhìn rõ là 0,5m. người đó muốn khắc phục tật cận thị phải lựa chọn kính như thế nào ?

A. kính hội tụ có tiêu cự f = 1m

B. kính phân kỳ có tiêu cự f = 1m

C. kính phân kỳ có tiêu cự f = 0,5m

D. kính hội tụ có tiêu cự f = 0,5m

Câu 16. Khi nào ta nhìn thấy một vật có màu đỏ?  

A. Khi vật đó khúc xa ánh sáng màu đỏ

B. Khi vật đó tán xạ tất cả các ánh sáng trừ màu màu đỏ

C. Khi ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta

D. Khi vật đó hấp thụ ánh sáng màu đỏ

Câu 17: Trong các nguồn sáng sau, nguồn nào phát ra ánh sáng trắng

A. Bóng đèn pin

B. Đèn LED

C. Bút lade

D. Khúc xa ánh sáng

Câu 18: Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì

A. tổng hợp ánh sáng

B. nhuộm màu ánh sáng

C. phân tích ánh sáng

D. khúc xạ ánh sáng

Giải: Chọn C

Lăng kính và đĩa CD có tác dụng phân tích ánh sáng.  

Câu 19: vật màu đỏ có đặc điểm nào sau đây

A. tán xạ kém ánh sáng màu đỏ và tán xạ mạnh ánh sáng các màu khác

B. tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác

C. tán xạ mạnh tất cả các màu

D. tán xạ kém tất cả các màu

Câu 20. Tác dụng nào sau đây của ánh sáng là tác dụng sinh học

A. Ánh sáng mặt trời chiếu vào cơ thể sẽ làm cơ thể nóng lên.

B. Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiều vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương

C. Ánh sáng mặt trời chiếu vào pin quang điện sẽ làm cho nó phát điện

D. Ánh sáng mặt trời làm ion hóa các chất khí của bầu khí quyển

Câu 21: Sự phân tích ánh sáng trắng được quan sát trong thí nghiệm nào sau đây? Chiếu một chùm tia sáng

A. vào gương phẳng

B. qua một tấm thủy tinh mỏng

C. qua một lăng kính

D. qua một thấu kính phân kỳ

Câu 22: Một vật được thả từ điểm A trên phần bên trái của mặt cong, vật trượt tới ddieeemr cao nhất trên phần bên phải (gọi là điểm B).biết rằng 10% cơ năng ban đầu của vật chuyển hóa thành nhiệt năng trong quá trình vật trượt từ A đến B . tỉ lệ phần trăm thế năng của vật tại B và thế năng của vật tại A

A. 100%

B. 20%

C. 10%

D. 90%

Câu 23: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là biểu hiện của năng lượng

A. Truyền được âm

B. Làm cho vật nóng lên

C. Phản chiếu ánh sáng

D. Tán xạ được ánh sáng

Câu 24: Một ô tô đang chạy thì tắt máy đột ngột, xe chạy thêm một đoạn nữa rồi dừng hẳn. Định luật bảo toàn năng lượng trong trường hợp này có đúng không?

A. Đúng, vì thế năng của xe luôn không đổi

B. Đúng, vì động năng của xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát

C. Không đúng, vì động năng của xe giảm dần

D. Không đúng vì khi tắt máy động năng của xe đã dần chuyển hóa thành thế năng

Câu 25: Một búa nặng 20kg rơi từ độ cao 1,5m xuống đóng vào một chiếc cọc, Nhiệt lượng tỏa ra mà búa đã truyền chi các vật là

A. Q = 200J

B. Q = 215J

C. Q = 150J

D. Q = 300J

Lời giải chi tiết

Câu 1 : Chọn D

Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong trường hợp Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng 1 cuộn dây dẫn kín.

Câu 2 : Chọn A

Khi đưa cuộn dây lại gần nam châm thì tương đương việc đưa nam châm lại gần cuộn dây nên đèn LED màu đỏ sáng, đèn LED màu vàng không sáng.

Câu 3 : Chọn C

Từ công thức

\({P_{hp}} = R{{{P^2}} \over {{U^2}}}\)

\(\Rightarrow R = {P_{hp}}.{{{U^2}} \over {P{}^2}} = \dfrac{400.50000^2}{100000^2} = 100\Omega \)

Câu 4 : Chọn D

Hình D biểu diễn không đúng sự khúc xạ của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách xy vì trường hợp này góc tới phải lớn hơn góc khúc xạ như hình B mới đúng

Câu 5 : Chọn B

Chiếu 1 tia sáng từ không khí vào nước thì góc tới phải lớn hơn góc khúc xạ. nên góc tới là 600 thì kết quả góc khúc xạ r = 40030’ là hợp lý.

Câu 6 : Chọn B

Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. đặc điểm của anh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

Câu 7 : Chọn B

Chiếu 1 chùm tia sáng song song vào 1 thấu kính hội tụ chùm tia ló thu được là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính .

Câu 8 : Chọn D

Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm . Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật đặt cách thấu kính 1 khoảng lớn hơn 2 lần tiêu cự, tứclà d > 2f = 32cm. Vậy kết quả đúng là D.

Câu 9 : Chọn D

Đối với thấu kính phân kỳ, vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính đều cho ta 1 ảnh ảo, vì vậy đáp án đúng là D.

Câu 10 : Chọn B

Vật ở ngoài tiêu cự qua thấu kính hội tụ thì ảnh thật.

Từ hình vẽ ta chứng minh được \(\dfrac {d }{ {d'}} =\dfrac {f }{ {f' - f}}\)

\(\Leftrightarrow \dfrac {{20} }{ {d'}} = \dfrac {{15} }{ {d' - 15}}\)

\(\Leftrightarrow 5d' = 300 \Leftrightarrow d' = 60cm\)

Vậy ảnh thật cách thấu kính 60cm.

Câu 11 : Chọn A

Ảnh của một vật hiện lên trên phim trong máy ảnh ảnh thật ngược chiều vật.

Câu 12 : Chọn C

Dùng kính lúp để nhìn các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh ảo, lớn hơn vật. Vậy câu C là sai.

Câu 13 : Chọn B

Độ cao ảnh từ tam giác đồng dạng ta có:

\(\dfrac{h}{{h'}} = \dfrac{d}{{d'}} \)

\(\Rightarrow h' = \dfrac{{hd'}}{d} = \dfrac{{1,6.5}}{{400}} = 0,2\,m = 2\,cm\)

Câu 14 : Chọn D

Thủy tinh thể ở mắt đóng vai trò như vật kính chứ không phải là buồng tối ở máy ảnh

Câu 15 : Chọn C

Tật cận thị muốn khắc phục phải đeo kính phân kỳ có f = Ocv

Vậy chọn f = 0,5m

Câu 16 : Chọn C

 Khi ta nhìn thấy một vật có màu đỏ khi ánh sáng màu đỏ từ vật đó truyền đến mắt ta.

Câu 17 : Chọn A

Trong các nguồn sáng trên, nguồn phát ra ánh sáng trắng là Bóng đèn pin..

Câu 18 : Chọn C

Lăng kính và đĩa CD có tác dụng phân tích ánh sáng.  

Câu 19 : Chọn B

Vật màu đỏ có đặc điểm tán xạ mạnh ánh sáng màu đỏ và tán xạ kém ánh sáng màu khác.

Câu 20 : Chọn B

Ánh sáng mặt trời lúc sáng sớm chiều vào cơ thể trẻ em sẽ chống được bệnh còi xương.

Câu 21 : Chọn C.

trong thí nghiệm Chiếu một chùm tia sáng qua một lăng kính đó là sự phân tích ánh sáng trắng.

 Câu 22 : Chọn D

Ở A và B vật chỉ có thế năng, và biết rằng 10% cơ năng ban đầu của vật chuyển hóa thành nhiệt năng. Vậy thế năng của vật tại B bằng 90% thế năng của vật tại A.  

Câu 23 : Chọn B

Biểu hiện làm cho vật nóng lên là biểu hiện của năng lượng.

 Câu 24 : Chọn B

Định luật bảo toàn năng lượng trong trường hợp này vẫn đúng, vì động năng của xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.

Câu 25 : Chọn D

Công mà búa máy rơi và đóng vào cọc:

\(A = P.h  = 10mh\)

\(\Rightarrow A = 10.20.1,5 = 300\,J\)

Công này chính bằng lượng cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng