Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương II - Hóa học 11
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương II - Hóa học 11.
Đề bài
Câu 1. Cho các chất sau: NH4Cl; AIN và Ca3N2. Viết phản ứng điều chế NH3 từ các chất trên.
Câu 2. Cho các chất sau: \({H_2}S{O_4};CaO;CuC{l_2};CuO;NaOH;\)\(\,{O_2};HCl;NaCl;C{l_2}.\) Chất nào tác dụng được với NH3 ở điều kiện thích hợp?
Câu 3. Cho phản ứng oxi hóa – khử sau:
\(Al + HN{O_3} \to Al{\left( {N{O_3}} \right)_3} + {N_2}O \uparrow \)\(\, + {N_2} \uparrow + {H_2}O\)
Nếu tỉ lệ N2O và N2 là 2 : 3 thì sau khi cân bằng tỉ lệ số mol \({n_{Al}}:{n_{{N_2}O}}:{n_{{N_2}}}\) là bao nhiêu?
Lời giải chi tiết
Câu 1.
\(\begin{array}{l}N{H_4}Cl + NaOH \to NaCl + N{H_3} \uparrow + {H_2}O\\C{a_3}{N_2} + 6{H_2}O \to 3Ca{\left( {OH} \right)_2} + 2N{H_3} \uparrow \\AIN + 3{H_2}O \to N{H_3} \uparrow + Al{\left( {OH} \right)_3} \downarrow \end{array}\)
Câu 2.
\(HCl + N{H_3} \to N{H_4}Cl\)
(Khói trắng)
Câu 3.
Các phản ứng xảy ra: \(\begin{array}{l}8Al + 30HN{O_3} \to 8Al{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3{N_2}O \uparrow + 15{H_2}O{\rm{ }}\left( 1 \right)\\10Al + 36HN{O_3} \to 10Al{\left( {N{O_3}} \right)_3} + 3{N_2} \uparrow + 18{H_2}O{\rm{ }}\left( 2 \right)\end{array}\)
Để có tỉ lệ N2O : N2 = 2 : 3, ta nhân phương trình (2) với 1,5 rồi cộng hai phương trình vế theo vế ta được:
\(23Al + 84HN{O_3} \to 23Al\left( {N{O_3}} \right) \)\(\,+ 3NO + 4,5{N_2} \uparrow + 42{H_2}O\)
Vậy tỉ lệ: \({n_{Al}}:{n_{{N_2}O}}:{n_{{N_2}}} = 23:3:4,5 \)\(\,= 46:6:9\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương II - Hóa học 11 timdapan.com"