Communication Unit 11 trang 64 SGK tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp bài tập Communication unit 11, có đáp án và lời giải chi tiết.
Bài 1
1.a Work in groups. Read the introduction to the Just imagine! forum. Discuss and take notes of own predictions.
( Làm việc theo nhóm. Đọc bài giới thiệu của diễn đàn Just imagine! Thảo luận và ghi chú những dự đoán của riêng bạn)
1.b Read the predictions which have been posted and see if any are similar to yours.
( Đọc những dự đoán đã được đăng và xem có cái nào giống của bạn không)
Just imagine!
This is a forum launched by Nhat Minh School in Da Nang. The students were asked to share their thoughts about the roles of schools in the future. Here are some posts we would like to share with you.
Lời giải chi tiết:
a)
Schools are places for stidents to learn, to share, and to play. In the future, schools will become more important because they need to teach students more about technology, which is changing our life.
(Trường học là nơi để học sinh học tập, chia sẻ và vui chơi. Trong tương lai, trường học sẽ trở nên quan trọng hơn bởi vì họ cần dạy cho học sinh nhiều hơn về công nghệ, điều đang thay đổi cuộc sống của chúng ta)
b)
Tạm dịch:
Hãy tưởng tượng!
Bài viết 22: Trường học sẽ giống như một thành phố nhỏ. Các lớp học sẽ được tổ chức trong những lớp học truyền thống cũng như ở những nơi như nhà hàng thức ăn nhanh nơi học sinh sẽ học cách để hoạt động kinh doanh, hoặc trong viện dưỡng lão nơi họ sẽ học cách chăm sóc người khác. Tóm lại, học sẽ thiết thực hơn.
Bài viết 51: Tự học sẽ được đề cao. Học sinh sẽ có nhiều tự do lựa chọn đi học vào những ngày nhất định và những bài nhất định. Việc điểm danh tham gia trên lớp không còn được dùng nữa. Học sinh có thẻ ở nhà và theo dõi bài học trực tuyến, hoặc nghiên cứu chủ đề từ nguồn đáng tin cậy khác. Học sẽ mang tính tự giác hơn và vì vậy hiệu quả hơn.
Bài viết 76:Trường học sẽ không còn chỉ là nơi đánh giá quyết định hoặc là học sinh được phép vào đại học hay không. Xã hội sẽ là một phần của sự đánh giá này thông qua những hoạt động mà học sinh thể hiện bên ngoài lớp học.
Bài viết 101: Các trường học sẽ có trách nhiệm hơn đối với những thay đổi bằng việc liên tục chỉnh sửa giáo trình và các hoạt động. Làm như vậy , họ sẽ đóng góp to lớn vào sự phát triển kinh tế và giúp giữ gìn an ninh xã hội)
Bài 2
2. Work in groups. Look at the coloured words/ phrases in the posts. Then discuss and find their meanings from the context.
( Làm việc theo nhóm. Nhìn vào những từ/ cụm từ được tô màu trong những bài đăng. Sau đó thảo luận và tìm ra ý nghĩa từ ngữ cảnh)
Lời giải chi tiết:
1. hands-on = real; practical: thực tế/ thực tiễn
2. individually-oriented = focused on a particular person; customised: tập trung vào cá nhân
3. evaluator = a person who judges another person's performance: nhà phê bình/ đánh giá
4. responsive to = reacting quickly and positively; showing interest in something: phản hồi tích cực nhanh chóng
5. tailoring = making the necessary changes to something to make it fit a person or situation: chỉnh sửa
Bài 3
3. Which response (1-4) is the most relevant to each of the posts in 1b?
(Phản hồi nào từ 1 - 4 liên quan nhất đến mỗi bài đăng trong phần 1 b)
Lời giải chi tiết:
Post 22: D |
Post 51: C |
Post 76: A |
Post 101: B |
Post 22: I have the same vision of seeing us learn more from real life.
(Tôi có cùng quan điểm chúng ta nên học nhiều hơn từ thực tiễn)
Post 51: This development will allow a student to tailor his/her own learning.
(Sự phát triển này sẽ cho phép học sinh chỉnh sửa thay đổi cách học mới của mình)
Post 76: I agree that academic performance is not the only criterion to evaluate a person.
(Tôi đồng ý rằng học lực không phải là tiêu chí duy nhất để đánh giá một người)
Post 101: Surveys will be conducted to find out the changing demands of society.
(Những khảo sát sẽ được tiến hành để xác định những yêu cầu đang thay đổi của xã hội)
Bài 4
4. WHAT DO YOU THINK?
Discuss in groups. Support your answers with specific reasons and examples.
( Thảo luận theo nhóm. Bổ sung câu trả lời với những lý do và ví dụ cụ thể)
Lời giải chi tiết:
Which change in the roles of schools in the Just imagine! forum ...
1. Are you most interested in?
⇒ I’m most interested in the change that the school will be like a small city because students can learn theoretical as well as practical knowledge.
2. Do you find most unlikely to happen?
⇒ The change I find most unlikely to happen is that the school will no longer be the only evaluator to decide whether a student is allowed to enter university because it is difficult to find another valid alternative for it.
3. Are you sure will be coming soon?
⇒ The change that school’s curriculum will be tailored constantly will be coming soon since knowledge for students needs to be up-to-dated so that they can relate to themselves more.
4. Will involve the participation of the whole society?
⇒ The change that self-study will be valued need the participation of the whole society, from school to family and friends of each student.
Tạm dịch:
Thay đổi nào về vai trò của giáo dục trong diễn đàn Just imagine!
1. Bạn có thích không?
Tôi quan tâm nhất đến sự thay đổi rằng trường học sẽ giống như một thành phố nhỏ vì sinh viên có thể học lý thuyết cũng như kiến thức thực tế.
2. Bạn có thấy gần như không thể xảy ra?
Sự thay đổi mà tôi thấy khó có thể xảy ra nhất là trường học sẽ không còn là thước đo duy nhất quyết định liệu một sinh viên có được phép vào đại học hay không vì khó tìm được một sự thay thế hợp lệ khác cho nó.
3. Bạn chắc nó sẽ sớm xảy ra chứ ?
Sự thay đổi chương trình giảng dạy của trường sẽ được điều chỉnh liên tục vì kiến thức cần được cập nhật mỗi ngày đẻ phù hợp với nhu cầu phát triển của học sinh, sinh viên
4. Sẽ liên quan đến sự tham gia của toàn xã hội chứ?
Sự thay đổi mà việc tự học được coi trọng hơn cần sự chung tay của cả xã hội, từ trường học đến gia đình và bạn bè của mỗi học sinh.
Từ vựng
hands-on (adj): thiết thực
individually-oriented (adj): tự giác
tailoring (v): chỉnh sửa
responsive to: chịu trách nhiệm cho
run a business: kinh doanh
be allowed to : được phép/đồng ý làm gì
enter university: vào đại học
self-study (v/n): tự học
class atendance check-up: điểm danh
reliable (adj): đáng tin cậy
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Communication Unit 11 trang 64 SGK tiếng Anh 9 mới timdapan.com"