Communication trang 31 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới

2. Where do these ethnic groups mainly live? Work in groups. Write down the names of the ethnic groups in the correct boxes. Can you add more?


Bài 1

Task 1. Quiz: What do you know about the ethnic groups of Viet Nam? Work in pairs to an­swer the questions.

(Câu đố: Bạn biết gì về những nhóm dân tộc của Việt Nam? Làm theo cặp để trả lời những câu hỏi.)

1. What do most ethnic peoples in Viet Nam live on?

A. Hunting

B. Rice farming

C. Fishing

2. Which ethnic groups live in the southern provinces?

A. The Khmer

B. The Thai

C. The Sedang

3. Which group has the smallest population?

A. The Brau

B. The Chut

C. The Odu

4. Where can we find terraced fields?

A. In the Central Highlands

B. In the northern mountainous regions

C. In the Mekong Delta

5. Where do the Laha mostly live?

A. In Kon Tum

B. In Soc Trang

C. In Son La

6. Which of the following groups has the most colourful clothing?

A. The Hoa

B. The Nung

C. The Tay

Lời giải chi tiết:

1. B

2. A

3. A

4. B

5. C

6. A

1. What do most ethnic peoples in Viet Nam live on? => B. Rice farming

(Hầu hết người dân tộc ở Việt Nam sống dựa vào gì? => Trồng lúa.)

2. Which ethnic groups live in the southern provinces? => A. The Khmer

(Những nhóm dân tộc nào sống ở các tỉnh phía Nam? => Người Khơ Me.)

3. Which group has the smallest population? => A. The Brau

(Nhóm nào có dân số nhỏ nhất? => Brau.)

4. Where can we find terraced fields? => B. In the northern mountainous regions

(Chúng ta có thể tìm thấy ruộng bậc thang ở đâu? => Ở những khu vực miền núi phía Bắc.)

5. Where do the Laha mostly live? => C. In Son La

(Người Laha hầu hết sống ở đâu? => Ở Sơn La.)

6. Which of the following groups has the most colourful clothing? => A. The Hoa

(Nhóm dân tộc nào sau đây có trang phục đầy màu sắc nhất? => Người Hoa.)


Bài 2

Task 2. Where do these ethnic groups mainly live? Work in groups. Write down the names of the ethnic groups in the correct boxes. Can you add more?

(Những nhóm dân tộc này chủ yếu sống ở đâu? Làm theo nhóm. Viết xuống tên của những nhóm dân tộc trong khung chính xác. Bạn có thể bổ sung thêm không?)

Lời giải chi tiết:

+ Northwest region: Viet, Hmong, Lao 

(Khu vực Tây Bắc: Việt, H’mong, Lào)

+ Northeast region: Viet, Hmong, Nung, Tay 

(Khu vực Đông Bắc: Việt, H’mong, Nùng, Tày)

+ Red River Delta: Viet 

(Đồng bằng sông Hồng: Việt)

+ The Central Highlands: Viet, Bahnar, Brau, Ede, Giarai, Sedang 

(Tây Nguyên: Việt, Bana, Brâu, Ê Đê, Gia Rai, Sê Đăng)

+ Mekong River Delta: Cham, Khmer, Viet 

(Đồng Bằng sông Mê Kông: Chăm, Khơ me, Việt)


Bài 3

Task 3. Choose one group and talk about them.

(Chọn một nhóm và nói về họ.)

Lời giải chi tiết:

Bài mẫu 1:

The Viet live everywhere in the country. They have the largest population. They have many kinds of food from North to South. They often celebrate many festivals during the year. They have the traditional costume: Ao Dai, Ao Ba Ba.

(Người Việt sống ở mọi nơi trên đất nước. Họ có dân số lớn nhất. Họ có nhiều loại thức ăn từ Bắc vào Nam. Họ thường tổ chức nhiều lễ hội suốt cả năm. Họ có trang phục truyền thống là: Áo dài và áo bà ba.)

Bài mẫu 2:

The Bahnar is an ethnic group of Vietnam living primarily in the Central Highland provinces of Gia Lai and Kon Turn, as well as the coastal provinces of Binh Đinh and Phu Yen. They speak a language in the Mon-Khmer language family. Like many of the other ethnic groups of Vietnam's Central Highlands, the Bahnar plays a great number of traditional musical instruments, including gongs and string instruments made from bamboo. These instruments are sometimes played in concert on special occasions.

(Bahnar là một nhóm dân tộc của Việt Nam sống chủ yếu ở các tỉnh Tây Nguyên của Gia Lai và Kon Turn, cũng như các tỉnh ven biển Bình Đinh và Phú Yên. Họ nói một ngôn ngữ trong gia đình ngôn ngữ Môn-Khmer. Giống như nhiều nhóm dân tộc khác ở Tây Nguyên của Việt Nam, Bahnar chơi rất nhiều nhạc cụ truyền thống, bao gồm cả chiêng và nhạc cụ dây làm từ tre. Những nhạc cụ này đôi khi được chơi trong buổi hòa nhạc vào những dịp đặc biệt.)

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7.