Câu I.2 trang 272 SGK Sinh học 12 nâng cao
Giải bài tập Câu 2 trang 272 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đề bài
Cấu trúc và chức năng của tế bào nhân thực
Bảng 66.2 So sánh tế bào thực vật và động vật.
Cấu trúc |
Chức năng |
Tế bào thực vật |
Tế bào động vật |
Thành tế bào |
|
|
|
Màng sinh chất |
|
|
|
Tế bào chất và bào quan |
|
|
|
Nhân tế bào |
|
|
|
Lời giải chi tiết
Bảng 66.2 So sánh tế bào thực vật và động vật.
Cấu trúc |
Chức năng |
Tế bào thực vật |
Tế bào động vật |
Thành tế bào |
Bảo vệ |
Thành xenlulôzơ |
Không có |
Màng sinh chất |
Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường |
Màng lipoprotein |
Màng lipôprôtêin |
Tế bào chất và bào quan: - Mạng lưới nội chất - Mạng lưới nội chất có hạt - Bộ máy Gôngi - Ti thể - Lục lạp - Trung tử - Không bào - Vi sợi, vi ống |
- Chuyển hoá cacbohidrat, lipit -Tổng hợp prôtêin - Đóng gói sản phẩm prôtêin, glicôprôtêin - Hô hấp hiếu khí - Quang hợp - Tạo sao phân bào - Tạo sức trương, tích luỹ các chất - Nâng đỡ, vận động |
- Có - Có - Có - Có - Có lục lạp (quang tự dưỡng) - Không - Có phổ biến - Ít khi có |
- Có - Có - Có - Có - Không có lục lạp (dị dưỡng) - Có - Ít khi có - Phổ biến |
Nhân tế bào: - Màng nhân - Nhiễm sắc thể |
- Trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất - Chứa thông tin di truyền |
- Có - Có |
- Có - Có |
- Nhân con - Bộ máy phân bào |
- Cung cấp ribôxôm - Phân chia nhiễm sắc thể con về hai tế bào con |
- Có - Có thoi phân bào - Phân tế bào chất bằng vách ngang |
- Có - Có thoi phân bào và sao phân bào. - Phân tế bào chất bằng eo thắt |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Câu I.2 trang 272 SGK Sinh học 12 nâng cao timdapan.com"