Câu 1 trang 274 SGK Sinh học 12 nâng cao
Giải bài tập Câu 1 trang 274 SGK Sinh học 12 nâng cao
Đề bài
- Nguồn gốc sự sống và nguồn gốc loài người.
- Hoàn thành bảng thể hiện nội dung của 3 giai đoạn phát sinh và tiến hoá của sự sống và 3 giai đoạn phát sinh và tiến hoá loài người.
Sự phát sinh |
Các giai đoạn |
Đặc điểm cơ bản |
Sự sống |
- Tiến hoá hoá học - Tiến hoá tiền sinh học |
|
Loài người |
- Người tối cổ - Người cổ - Người hiện đại |
|
- Tiến hoá của sự sống. Các học thuyết tiến hoá.
- Hoàn thành bảng so sánh các học thuyết tiến hoá.
Chỉ tiêu |
Thuyết Lamac |
Thuyết Đacuyn |
Thuyết hiện đại |
Các nhân tố tiến hoá |
|
|
|
Hình thành đặc điểm thích nghi |
|
|
|
Hình thành loài mới |
|
|
|
Chiều hướng tiến hoá |
|
|
|
Cơ sở |
Nội dung |
Kết quả |
Di truyền phân tự |
|
|
Di truyền tế bào |
|
|
Di truyền Menđen, các quy luật di truyền |
|
|
Di truyền quần thể |
|
|
- Cho một số ví dụ về ứng dụng công nghệ di truyền trong sản xuất và đời sống.
Lời giải chi tiết
Hoàn thành bảng Các giai đoạn phát sinh, tiến hóa của sự sống và loài người
Sự phát sinh |
Các giai đoạn |
Đặc điểm cơ bản |
Sự sống |
- Tiến hoá hoá học - Tiến hoá tiền sinh học |
- Hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ dưới tác động của các tác nhân tự nhiên. - Hình thành các đại phân tử (prôtêin, axit nuclêic) từ các đơn phân hữu cơ đơn giản (axit amin, nuclêôtit). Hình thành tế bào nguyên thủy từ các đại phân tử và màng sinh học. |
Loài người |
- Người tối cổ - Người cổ - Người hiện đại |
- Chuyển đời sống từ trên cây xuống mặt đất. Đã đứng thẳng, đi bằng 2 chân nhưng vẫn khom về phía trước. Não bộ lớn hơn vượn người. Chưa biết chế tạo công cụ - Đã có tư thế đứng thẳng đi bằng 2 chân. Não bộ lớn. Đã biết chế tạo công cụ. Có tiếng nói. Biết dùng lửa. Bắt đầu có nền văn hoá. - Đã có đầy đủ đặc điểm như người hiện nay, Thuộc về một loài Homo sapiens. Phân hoá thành nhiều chủng tộc phân bố khắp các châu lục. |
Hoàn thành bảng so sánh các học thuyết tiến hoá.
Chỉ tiêu |
Thuyết Lamac |
Thuyết Đacuyn |
Thuyết hiện đại |
Các nhân tố tiến hoá |
- Thay đổi điều kiện môi trường. - Thay đổi chức năng hoạt động cơ quan. |
- Biến dị cá thể trong quần thể. - Chọn lọc tự nhiên. |
- Quá trình đột biến. - Di nhập gen - Phiêu bạt gen - Giao phối - Chọn lọc tự nhiên - Cơ chế cách li. |
Hình thành đặc điểm thích nghi |
Các cá thể phản ứng giống nhau trước thay đổi của ngoại cảnh. Các đặc điểm thích nghi có thể di truyền. |
Các biến dị có lợi được bảo tồn , các biến dị bất lợi bị đào thải do tác động của chọn lọc tự nhiên. |
Do tác động của các nhân tố tiến hoá. |
Hình thành loài mới |
Dưới tác động của ngoại cảnh loài biến đổi từ từ qua nhiều dạng trung gian. |
Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác động của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng từ một gốc chung. |
Hình thành loài mới là quá trình biến đổi kiểu gen của quần thể gốc tạo nên quần thể mới cách li sinh sản với quần thể gốc. |
Chiều hướng tiến hoá |
Nâng cao trình độ tổ chức từ đơn giản đến phức tạp. |
Ngày càng đa dạng, tổ chức càng cao, thích nghi càng hợp lí. |
Tiến hoá là kết quả của mối tương tác giữa cơ thể với môi trường và kết quả là tạo nên đa dạng sinh học. |
Cơ sở |
Nội dung |
Kết quả |
Di truyền phân tử |
Đột biến gen. |
Nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên. |
Di truyền tế bào |
Đột biến nhiễm sắc thể. |
Nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên |
Di truyền Menđen, các quy luật di truyền |
Biến dị tổ hợp trong kiểu gen của cá thể. |
Nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên. |
Di truyền quần thể |
Biến dị trong vốn gen của quần thể. |
Hình thành loài mới. |
- Một số ví dụ về ứng dụng công nghệ di truyền trong sản xuất và đời sống: Ứng dụng công nghệ gen trong công nghiệp sản xuất các chất dược phẩm như sản xuất inxulin, hoocmôn sinh trưởng, kháng sinh...
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Câu 1 trang 274 SGK Sinh học 12 nâng cao timdapan.com"