Câu 5 trang 70 SGK Hóa học 11 Nâng cao

Tính khối lượng dung dịch


Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng có chứa 73,0%\(C{a_3}{(P{O_4})_2}\), 26% \(CaC{O_3}\)và 1%\(Si{O_2}\)

a) Tính khối lượng dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 65,0% đủ để tác dụng với 100,0 kg bột quặng đó.

b)  Supephotphat đơn thu được gồm những chất nào ? Tính tỉ lệ  \({P_2}{O_5}\) trong loại supephotphat đơn trên.

Giải

a) 100 kg quặng chứa 73 kg \(C{a_3}{(P{O_4})_2}\) ; 26 kg \(CaC{O_3}\) và 1 kg \(Si{O_2}\)

 \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 2{H_2}S{O_4} \to 2CaS{O_4} + Ca{({H_2}P{O_4})_2}\)

     310g         \( \to \)    2.98g    \( \to \) 2.136g     \( \to \)   234g

      73kg        \( \to \)    x kg?      \( \to \)64,05kg    \( \to \)  55,10kg

\(CaC{O_3} + {H_2}S{O_4} \to CaS{O_4} + C{O_2} \uparrow  + {H_2}O\)

 100g      \( \to \)  98g      \( \to \)   136g

 26kg      \( \to \)  y kg?    \( \to \)  35,36kg

Khối lượng \({H_2}S{O_4}\) nguyên chất đã dùng

                                \({m_{ct}} = x + y = \frac{{73.2.98}}{{310}} + \frac{{26.98}}{{100}} = 71,64(kg)\)

Khối lượng dung dịch \({H_2}S{O_4}\) 65% đã dùng:

                                \({m_{{\rm{dd}}}} = \frac{{71,64.100}}{{65}} = 110,22(kg)\)

b) Supephotphat đơn thu được gồm 55,1 kg\(Ca{({H_2}P{O_4})_2}\); 99,41 kg \(CaS{O_4}\)  và 1 kg  \(Si{O_2}\).

Khối lượng P có chứa trong 55,1 kg \(Ca{({H_2}P{O_4})_2}\) là:

                                \(\frac{{62.55,1}}{{234}} = 14,6\) (kg)

Khối lượng \({P_2}{O_5}\) có trong supephotphat đơn thu được:

                                \(\frac{{14,6.142}}{{62}} = 33,44\) (kg)

Tỉ lệ %\({P_2}{O_5}\) trong loại supephothat đơn trên là:

                                \(\frac{{33,44.100}}{{(99,41 + 55,1 + 1)}} = 21,5\)%

Bài giải tiếp theo