Câu 3 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0 (a là hằng số).


Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0 (a là hằng số).

LG a

 \(y = ax + 3\)

Giải chi tiết:

\(f(x) = ax + 3\), cho x0 một số gia Δx, ta có:

\(\eqalign{  & \Delta y = f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)  \cr  &  = a\left( {{x_0} + \Delta x} \right) + 3 - \left( {a{x_0} + 3} \right) = a\Delta x  \cr  &  \Rightarrow {{\Delta y} \over {\Delta x}} = a \Rightarrow f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{\Delta y} \over {\Delta x}} = a \cr} \)


LG b

\(y = {1 \over 2}a{x^2}\)

Giải chi tiết:

\(\eqalign{  & f\left( x \right) = {1 \over 2}a{x^2},\Delta y = f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)  \cr  &  = {1 \over 2}a{\left( {{x_0} + \Delta x} \right)^2} - {1 \over 2}ax_0^2  \cr  &  = {1 \over 2}a\Delta x\left( {2{x_0} + \Delta x} \right)  \cr  &  \Rightarrow f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{\Delta y} \over {\Delta x}}  \cr  &  = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {1 \over 2}a\left( {2{x_0} + \Delta x} \right) = a{x_0} \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Câu 4 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 5 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 6 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 7 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 8 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 9 trang 192 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 10 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 11 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 12 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 13 trang 195 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Video liên quan