Câu 27 trang 75 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Danh sách lớp của Hường được đánh số từ 1 đến 30. Hường có số thứ tự là 12. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp.


Danh sách lớp của Hường được đánh số từ 1 đến 30. Hường có số thứ tự là 12. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp.

LG a

Tính xác suất để Hường được chọn.

Lời giải chi tiết:

Chọn 1 bạn trong 30 bạn trong lớp, có \(\left| \Omega  \right| = C_{30}^1 = 30\)

Gọi A là biến cố “Hường được chọn”, có duy nhất 1 cách chọn nên \(\left| {{\Omega _A}} \right| = 1\)

Ta có: \(P\left( A \right) =\dfrac{{\left| {{\Omega _A}} \right|}}{{\left| \Omega  \right|}}= {1 \over {30}}\)


LG b

Tính xác suất để Hường không được chọn.

Lời giải chi tiết:

Gọi B là biến cố “Hường không được chọn”.

Ta có:

\({\left| {{\Omega _B}} \right| = \left| \Omega  \right| - \left| {{\Omega _A}} \right| = 30 - 1 = 29}\)

Xác suất \(P\left( B \right) = {{29} \over {30}}\)


LG c

Tính xác suất để một bạn có số thứ tự nhỏ hơn số thứ tự của Hường được chọn.

Lời giải chi tiết:

Gọi C là biến cố : “Bạn có số thứ tự nhỏ hơn 12 được chọn”.

Ta có: \({\Omega _C} = \left\{ {1;2;...;11} \right\} \Rightarrow \left| {{\Omega _C}} \right| = 11\)

Vậy \(P\left( C \right) = {{11} \over {30}}\)

 

Bài giải tiếp theo
Câu 28 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 29 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 30 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 31 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 32 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 33 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 34 trang 83 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 35 trang 83 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 36 trang 83 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 37 trang 83 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Video liên quan



Bài giải liên quan

Từ khóa