Câu 24 trang 116 SGK Đại số 10 nâng cao
Trong bốn cặp bất phương trình sau đây, hãy chọn ra tất cả các cặp bất phương trình tương đương (nếu có).
Trong bốn cặp bất phương trình sau đây, hãy chọn ra tất cả các cặp bất phương trình tương đương (nếu có).
LG a
\(x - 2 > 0\) và \(x^2(x - 2) < 0\);
Giải chi tiết:
Tập nghiệm của \(x – 2 > 0\) là \(S = (2, +∞)\)
Tập nghiệm của \(x^2(x – 2) < 0\) là \(S = (-∞, 2)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Do đó: \(x – 2 > 0\) và \(x^2(x - 2) < 0\) không tương đương.
LG b
\(x - 2 < 0\) và \(x^2(x - 2) > 0\);
Giải chi tiết:
Tập nghiệm của \(x – 2 < 0\) là \(S = (-∞, 2)\)
Tập nghiệm của \(x^2(x - 2) > 0\) là \(S = (2, +∞)\)
Do đó: \(x – 2 < 0\) và \(x^2(x - 2) > 0\) không tương đương.
LG c
\(x - 2 ≤0\) và \(x^2(x - 2) ≤ 0\);
Giải chi tiết:
Tập nghiệm của \(x – 2 ≤ 0\) là \(S = (-∞, 2]\)
Tập nghiệm \(x^2(x - 2) ≤ 0\) là \(S = (-∞, 2]\)
Do đó: \(x – 2 ≤ 0\) và \(x^2(x - 2) ≤ 0\) là tương đương.
LG d
\(x - 2 ≥ 0\) và \(x^2(x - 2) ≥ 0\).
Giải chi tiết:
Tập nghiệm của \(x – 2 ≥ 0\) là \([2, +∞)\)
Tập nghiệm \(x^2(x - 2) ≥ 0\) là \([2, +∞) ∪\left\{ 0 \right\}\)
Do đó: \(x – 2 ≥ 0\) và \(x^2(x - 2) ≥ 0\) không tương đương.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Câu 24 trang 116 SGK Đại số 10 nâng cao timdapan.com"