Câu 23 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau


Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau

LG a

\(y = {{2x + 3} \over {{x^2} - 5x + 5}}\)

Giải chi tiết:

\(y' = {{2\left( {{x^2} - 5x + 5} \right) - \left( {2x + 3} \right)\left( {2x - 5} \right)} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 5} \right)}^2}}} = {{ - 2{x^2} - 6x + 25} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 5} \right)}^2}}}\)


LG b

\(y = {1 \over {{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^5}}}\)

Giải chi tiết:

\(y' = {{ - 5{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^4}\left( {2x - 1} \right)} \over {{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^{10}}}} = {{ - 5\left( {2x - 1} \right)} \over {{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^6}}}\)


LG c

\(y = {x^2} + x\sqrt x  + 1\)

Giải chi tiết:

\(y' = 2x + \sqrt x  + x.{1 \over {2\sqrt x }} = 2x + {3 \over 2}\sqrt x \)


LG d

\(y = \left( {x + 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^3}\)

Giải chi tiết:

\(\eqalign{  & y' = {\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^2} + \left( {x + 1} \right).2\left( {x + 2} \right){\left( {x + 3} \right)^3} + \left( {x + 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}3{\left( {x + 3} \right)^2}  \cr  &  = 2\left( {x + 2} \right){\left( {x + 3} \right)^2}\left( {3{x^2} + 11x + 9} \right) \cr} \)


LG e

\(y = \sqrt {{{{x^2} + 1} \over x}} \)

Giải chi tiết:

\(y = \sqrt {x + {1 \over x}}  \Rightarrow y' = {{1 - {1 \over {{x^2}}}} \over {2\sqrt {x + {1 \over x}} }} = {{{x^2} - 1} \over {2{x^2}\sqrt {{{{x^2} + 1} \over x}} }}\)

Bài giải tiếp theo
Câu 24 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 25 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 26 trang 205 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 27 trang 206 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Video liên quan