Câu 11 trang 204 SGK Hóa học 11 Nâng cao

Hãy giải thích sự biến đổi khối lượng riêng, áp suất hơi từ loại *gas* này sang loại *gas* khác.


Bảng dưới đây cho biết một số đặc tính hoa lí của 3 loại khí hóa lỏng thương phẩm (chứa tròn các bình GAS):

Đặc tính

Propagas

Butagas

Propa-butagas

Khối lượng (%): Etan

                        Propan

                       Butan

                      Pen tan

1,7

96,8

1,5

0,0

0,0

0,4

99,4

0,2

0,0

51,5

47,5

1,0

\(D,g/c{m^3}({15^o}C)\)

0,507

0,580

0,541

Áp suất hơi, \(kg/c{m^2}({40^o}C)\)

13,5

3,2

9,2

a) Hãy giải thích sự biến đổi khối lượng riêng, áp suất hơi từ loại *gas* này sang loại *gas* khác.

b) Hãy tính nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 kg mỗi loại *gas* kể trên và cho nhận xét. Biết rằng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol etan, propan, butan, pentan lần lượt bằng 1560, 2219, 2877, 3536 kJ.

c)* Nhận xét khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol metan, etilen, axetilen lần lượt bằng 890, 1410, 1300kJ. Vì sao người ta dùng axetilen làm nhiên liệu trong đèn xì mà không dùng etan, etilen hoặc metan ? 

Giải

Bài giải tiếp theo