Câu 10 trang 135 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = 2R,
Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = 2R, C1là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính \({{AB} \over 2}\), C2là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính \({{AB} \over 4},...\) Cnlà đường gồm \({2^n}\) nửa đường tròn đường kính \({{AB} \over {{2^n}}},...\) (h. 4.2). Gọi pn là độ dài của Cn, Sn là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và đoạn thẳng AB.
LG a
Tính pn và Sn.
Giải chi tiết:
Ta có:
\({p_n} = {2^n}.{R \over {{2^n}}}.\pi = \pi R\) với mọi n
\({S_n} = {2^n}.{\left( {{R \over {{2^n}}}} \right)^2}.{\pi \over 2} = {{\pi {R^2}} \over 2}.{1 \over {{2^n}}}\)
LG b
Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn).
Giải chi tiết:
\(\lim {p_n} = \pi R;\,\,\lim {S_n} = 0.\)
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Câu 10 trang 135 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Câu 10 trang 135 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao timdapan.com"