My school - Unit 2 trang 26 SGK Tiếng Anh 6

3. Practise with a partner (Thực hành với một bạn cùng học).


Bài 1

C. MY SCHOOL (Trường tôi)

Task 1.Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch: 

- I'm a student: Tôi là học sinh.

- This is my school: Đây là trường tôi.

- That is my class: Kia là lớp của tôi.

- This is my classroom: Đây là phòng học của tôi.

- Is that your teacher?: Phải kia là giáo viên của bạn không?

- Yes. That is my teacher: Vâng. Đó là giáo viên của tôi.

- Is this your desk?: Phải đây là bàn viết của bạn không?

- No. That is my desk: Không. Kia là bàn viết của tôi.


Bài 2

Task 2. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:


 Tạm dịch: 

- a door: cánh cửa

- a window: cửa sổ

- a board: bảng đen

- a clock: đồng hồ

- a waste basket: thùng rác

- a chool bag: cặp sách

- a pencil: bút chì

- a pen: bút mực

- a ruler: thước kẻ

- an eraser: cục tẩy

- a desk: bàn học

- a classroom: phòng học

- a school: trường học


Bài 3

Task 3. Practise with a partner

(Thực hành với một bạn cùng học).

What is this ? - It’s a / an...

What is that? - It’s a / an...

Tạm dịch: 

Đây là cái gì? - Đây là một ...

Kia là cái gì? - Kia là một ...