Bài 7 trang 108 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1

Giải bài tập a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau :


Đề bài

a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : 

\(6;1; - 5; - 9;0; - 1;\left| { - 4} \right|;\left| 4 \right|;2014.\)

b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau :

\(\eqalign{  & 21;1; - 8; - 10;0;  \cr  &  - 1;\left| { - 6} \right|;\left| 6 \right|;2015. \cr} \)

Lời giải chi tiết

a) Số liền sau của mỗi số nguyên sau: 6; 1; -5; -9; 0; -1; |-4| = 4; |4| = 4; 2014 lần lượt là 7; 2; -4; -8; 1; 0; 5; 5; 2015

b) Số liền trước của mỗi số nguyên sau: 21; 1; -8; -10; 0; -1; |-6| = 6; |6| = 6;

2015 lần lượt là 20; 0; -9; -11; -1; 0; 5; 5; 2014



Từ khóa phổ biến