Bài 24 trang 84 SGK Đại số 10 nâng cao

Giải và biện luận các phương trình (a và m là những tham số)


Giải và biện luận các phương trình (a và m là những tham số)

LG a

\(|2ax + 3| = 5\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(|2ax + 3| = 5\)

\( \Leftrightarrow \left[ \matrix{
2ax + 3 = 5 \hfill \cr 
2ax + 3 = - 5 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{
2ax = 2 \hfill \cr 
2ax = - 8 \hfill \cr} \right.\,\,\,\,(1)\)

Nếu a = 0 thì phương trình vô nghiệm

Nếu a ≠ 0 thì (1) 

\( \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = {1 \over a} \hfill \cr 
x = - {4 \over a} \hfill \cr} \right.\,\,\,;\,\,S = {\rm{\{ }}{1 \over a};{{ - 4} \over a}{\rm{\} }}\)


LG b

\({{2mx - {m^2} + m - 2} \over {{x^2} - 1}} = 1\)

Giải chi tiết:

Điều kiện: \(x ≠  ± 1\)

Ta có:

\(\eqalign{
& {{2mx - {m^2} + m - 2} \over {{x^2} - 1}} = 1\cr& \Leftrightarrow 2mx - {m^2} + m - 2 = {x^2} - 1 \cr 
& \Leftrightarrow f(x) = {x^2} - 2mx + {m^2} - m + 1 = 0\,\,\,\,(1) \cr} \)

Δ’ = m2 – (m2 – m + 1) = m – 1

+ Với m > 1

   i) \(m\ne 2 \)  (1)  ⇔ \(x = m \pm \sqrt {m - 1}\) 

   ii) m = 2     

      \((1) \Leftrightarrow \left[ \matrix{
              x = 1\,(\text{loại}) \hfill \cr 
              x = 3 \,(\text{thỏa mãn}) \hfill \cr} \right.\)

+ Với m < 1, (1) vô nghiệm

+) Với m = 1, (1) có nghiệm kép x = 1 (loại)

Vậy

 +) m = 2; S = {3} (loại nghiệm x = 1)

 +) m >1 và m ≠ 2; \(S = {\rm{\{ }}m \pm \sqrt {m - 1} {\rm{\} }}\)

 + m \(\le\) 1; S = Ø

Bài giải tiếp theo
Bài 25 trang 85 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 26 trang 85 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 27 trang 85 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 28 trang 85 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 29 trang 85 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan