Bài 2, 3 trang 16 SGK Toán 4

Giải bài 2, 3 trang 16 SGK Toán 4. Bài 2 Đọc các số sau:


Bài 2

Đọc các số sau:

32 640 507;                          8 500 658;                              830 402 960;

85 000 120;                          178 320 005;                          1 000 001.

Phương pháp giải:

Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.

8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.

830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.

85 000 120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.

178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.

1 000 001 đọc là: Một triệu không nghìn không trăm linh một.


Bài 3

Viết các số sau:

a) Sáu trăm mười ba triệu.

b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.

c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.

d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.

e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đọc các số để viết các số tương ứng. Khi viết các số ta viết các chữ số từ trái sang phải, hay từ hàng cao đến hàng thấp.

Lời giải chi tiết:

a) 613 000 000                                          b) 131 405 000

c) 512 326 103                                          d) 86 004 702

e) 800 004 720. 

Bài giải tiếp theo