Bài 14 trang 20 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2

Giải bài tập Điền số thích hợp vào ô trống :


Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống :

a) \(\displaystyle {1 \over 4} = {{...} \over {...}}\)                                   

b)  \(\displaystyle {{ - 3} \over 7} = {{...} \over {...}}\)

c) \(\displaystyle {1 \over 2} = {{...} \over 4} = {{...} \over 6} = {{...} \over { - 8}} = {{ - 5} \over {...}} = {{1007} \over {...}}.\) 

Lời giải chi tiết

   a) \(\displaystyle {1 \over 4} = {3 \over {12}}\)                                   

   b)  \(\displaystyle {{ - 3} \over 7} = {{ - 6} \over {14}}\) 

   c) \(\displaystyle {1 \over 2} = {{2} \over 4} = {{3} \over 6} \)\(\displaystyle = {{-4} \over { - 8}} = {{ - 5} \over {-10}} = {{1007} \over {2014}}.\) 

Bài giải tiếp theo
Bài 15 trang 20 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 16 trang 20 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 17 trang 20 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 18 trang 20 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 19 trang 20 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 20 trang 20 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 21 trang 20 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2
Bài 22 trang 20 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2

Video liên quan



Từ khóa