Bài 1, 2, 3 trang 20 SGK Toán 4
Giải bài 1, 2, 3 trang 20 SGK Toán 4. Bài 1. Viết theo mẫu.
Bài 1
1. Viết theo mẫu:
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai |
80 712 |
8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư |
|
|
|
2020 |
|
Năm mươi lăm nghìn năm trăm |
|
|
|
|
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Phương pháp giải:
Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Đọc số |
Viết số |
Số gồm có |
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai |
80 712 |
8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục , 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư |
5864 |
5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị |
Hai nghìn không trăm hai mươi |
2020 |
2 nghìn, 2 chục |
Chín triệu năm trăm linh chín |
9 000 509 |
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Bài 2
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387 ; 873 ; 4738 ; 10 837.
Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7.
Phương pháp giải:
Xác định giá trị của mỗi chữ số trong số đã cho, sau đó viết thành tổng tương tự ví dụ mẫu.
Lời giải chi tiết:
873 = 800 + 70 + 3;
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 ;
10837 = 10000 + 800 + 30 + 7.
Bài 3
3. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Xác định hàng của chữ số 5, từ đó nêu được giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đã cho.
Lời giải chi tiết:
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 1, 2, 3 trang 20 SGK Toán 4 timdapan.com"