Bài 1,2,3 mục II trang 110 Vở bài tập Sinh học 9

Giải bài 1,2,3 mục II Tóm tắt ghi nhớ trang 110 VBT Sinh học 9: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống


Bài tập 1

Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

Quần thể sinh vật bao gồm các …………, cùng sinh sống trong …………, ở một thời điểm …………và có khả năng …………tạo thành những thế hệ mới.

Lời giải:

Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.


Bài tập 2

Những dấu hiệu đặc trưng của quần thể là (chọn phương án trả lời đúng):

A. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi

B. Thành phần nhóm tuổi, mật độ cá thể

C. Mật độ cá thể, tỉ lệ giới tính

D. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ cá thể.

Lời giải:

Những dấu hiệu đặc trưng của quần thể là: Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ cá thể.

Chọn đáp án D


Bài tập 3

Hãy giải thích cơ chế điều chỉnh mật độ cá thể trong quần thể trở về mức độ cân bằng khi mật độ cá thể tăng quá cao.

Lời giải:

Khi mật độ cá thể tăng quá cao, nguồn thức ăn khan hiếm, nơi ở và sinh sản chật chội, bệnh tật tăng lên, nhiều cá thể hoặc bị chết hoặc dời đàn đi tìm nơi sống mới, vì thế mật độ quần thể lại trở về trạng thái cân bằng.



Từ khóa phổ biến