B. Names and Addresses - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 7

3. Ask your partner questions and complete this form. (Hỏi bạn của bạn các câu hỏi rồi hoàn thành mẫu này.)


Bài 1

B. Names and addresses (Tên và địa chỉ)

Task 1. Listen. Then practice with a partner.

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Click tại đây để nghe:

 

Miss Lien: What's your family name, Hoa?

Hoa: It’s Pham. My middle name's Thi.

Miss Lien: How old are you?

Hoa: I’m 13.

Miss Lien: Where do you live?

Hoa: 12 Tran Hung Dao Street.

Miss Lien: Thank you, Hoa.

Dịch bài:

Cô Liên:  Em họ gì, Hoa?

Hoa :  D h Phm. Tên lót của em là Th

Cô Liên: Em my tui?

Hoa : Em 13 tui.

Cô Liên: Em sống ở đâu?

Hoa : Dạ ở s 12 đường Trn Hưng Đo.

Cô Liên: Cáơn em. Hoa.

Now answer.

(Bây giờ trả lời)

a) Who is Hoa talking to? 

Đáp án: Hoa is talking to Miss Lien.

Tạm dịch: Hoa đang nói chuyện với ai?

-> Hoa đang nói chuyện với cô Liên. 

b) What is Hoa's family name?

 Đáp án: Her family name is Pham.

Tạm dịch: Họ của Hoa là gì?

-> Cô ấy họ Phạm. 

c) What is her middle name? 

Đáp án: Her middle name is Thi

Tạm dịch: Tên đệm của bạn ấy là gì?

-> Tên đệm của cô ấy là Thị.

d) Where does she live? 

Đáp án: She lives at 12 Tran Hung Dao street.

Tạm dịch: Bạn ấy sống ở đâu?

-> Bạn ấy sống ở 12 đường Trần Hưng Đạo. 

 


Bài 2

Task 2. Write. Complete the dialogue.

(Viết. Hoàn tất bài đối thoại)

Nga : ______ is that?

Lan : That’s Nam.

Nga : No. ______ is the girl talking to Miss Lien?

Lan : Her name's Hoa. She’s a new student.

Nga : ______ class is she in?

Lan : She is in our class — class 7A.

Nga : ______ does she live?

Lan : She lives on Tran Hung Dao Street with her aunt and uncle.

Nga : ______ do her parents live?

Lan : They live in Hue.

Nga : She’s tall. ______ old is she?

Lan : She's 13.

Hướng dẫn giải:

Nga : Who is that?

Lan : That’s Nam.

Nga : No. Who is the girl talking to Miss Lien?

Lan : Her name's Hoa. She’s a new student.

Nga : Which class is she in?

Lan : She is in our class — class 7A.

Nga : Where does she live?

Lan : She lives on Tran Hung Dao Street with her aunt and uncle.

Nga : Where do her parents live?

Lan : They live in Hue.

Nga : She’s tall. How old is she?

Lan : She's 13.

Tạm dịch: 

Nga: Kia là ai?

Lan: Đó là Nam. 

Nga: Không. Bạn gái đang nói chuyện với cô Liên là ai?

Lan: Tên của bạn ấy là Hoa. Bạn ấy là học sinh mới đến. 

Nga: Cô ấy học lớp nào?

Lan: Bạn ấy học lớp của chúng mình - lớp 7A.

Nga: Bạn ấy sống ở đâu?

Lan: Bạn ấy sống ở đường Trần Hưng Đạo với cô và chú của bạn ấy.

Nga: Bố mẹ bạn ấy sống ở đâu?

Lan: Ho sống ở Huế. 

Nga: Bạn ấy cao nhỉ. Bạn ấy bao nhiêu tuổi?

Lan: Bạn ấy 13 tuổi. 


Bài 3

Task 3. Ask your partner questions and complete this form. 

(Hỏi bạn của bạn các câu hỏi rồi hoàn thành mẫu này.)

Name:____________

Age:____________

Grade:____________

School:____________

Home address:____________


Hướng dẫn giải:

- What's your name? 

My name's Mai.

- What's your family name?

My family name's Tran.

- What's your middle name? 

My middle name's Ngoc.

- How old are you? 

I'm 13 years old.

- Which grade are you in? 

I'm in grade 7.

- What school do you go to? 

I go to Quang Trung School.

- What's your home address? 

My home address is 1102 Giai Phong Street.

Name: Tran Ngoc Mai

Age: 13

Grade: 7

School: Quang Trung

Home address: 1102 GiaiPhong Street.

Tạm dịch: 

- Tên bạn là gì?

Mình tên là Mai.

- Họ của bạn la gi?

Họ của mình là Trần.

- Tên đệm của bạn là gì?

Tên đệm của mình Ngọc.

- Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình 13 tuổi.

- Bạn học lớp mấy?

Tôi đang học lớp 7.

- Bạn học trường nào?

Tôi học trường Quang Trung.

- Địa chỉ nhà của bạn là gì?

Địa chỉ nhà mình là 1102 Giải Phóng.

Tên: Trần Ngọc Mai

Tuổi: 13

Lớp: 7

Trường: Quang Trung

Địa chỉ nhà: 1102 đường Giải Phóng


Bài 4

Task 4. Listen. Then practice with a partner. 

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Click tại đây để nghe:



Nam: Where do you live, Hoa?

Hoa: I live at 12 Tran Hung Dao Street.

Nam: How far is it from your house to school?

Hoa: It’s not far - about one kilometer.

Nam: How do you go to school?

Hoa: I go to school by bike

Dịch bài:

Nam : Bạn sống ở đâu vậy Hoa?

Hoa : Mình sống ở số 12 đường Trần Hưng Đạo.

Nam : Từ nhà bạn đến trường bao xa?

Hoa : Không xa đâu. Chỉ khoảng 1 cây số.

Nam : Bạn đi học bằng gì?

Hoa : Mình đi học bằng xe đạp.


Bài 5

Task 5. Ask and answer with the partner.

(Hỏi và đáp đi với bạn cùng học)

- How far is it from your house to school?

- It’s ... .

Hướng dẫn giải:

a)   How far is it from your house to the market?

- It's about one kilometer and a half.

Tạm dịch: 

 Từ nhà của bạn đến chợ bao xa? 

- Khoảng một cây số rưỡi.

b)   How far is it from your house to the movie theatre?

- It's about 3 kilometers.

Tạm dịch: 

Từ nhà của bạn đến rạp chiếu phim bao xa?

- Khoảng 3 cây số.

c)  How far is it from your house to the post office?

- It's about 2 kilometers and a half.

Tạm dịch: 

Từ nhà của bạn đến bưu điện bao xa?

- Khoảng 2 cây số rưỡi.

d) How far is it from your house to the bus stop?

- It’s about one kilometer.

Tạm dịch: 

Từ nhà của bạn đến trạm xe buýt bao xa?

- Khoảng một cây số.


Bài 6

Task 6.  Listen and write. 

(Nghe và viết)

Click tại đây để nghe:

 

How far is it? Write the four distances.  

(Nó bao xa? Viết bốn khoảng cách)

Hướng dẫn giải:

a) School - Lan's house: three hundred meters.

b) Lan's house - post office: only seven hundred meters.

c) Lan's house - movie theatre: three kilometers.

d) Post office - movie theatre: two kilometers.

Tapesript: 

A. Lan: My English book is still at home.

   Hoa: How far is it from school to your house, Lan?

   Lan: It’s about 300 meters. I can go home at recess. 

B. Hoa: I need some stamps. Where is the post office,Lan?

   Lan: It’s not far from my house. Come with me.

   Hoa: How far is it from your home?

   Lan: Only 700 meters.

C. Lan: Let’s go to the movies.

   Hoa: OK. Where is the movie theater ?

   Lan: It’s in the center of Hanoi.

   Hoa: How far is it from school ?

   Lan: It’s three kilometers. We can take the bus number two.

D. Hoa: Oh! My letter is in my pocket.

    Lan: We can post it after the movie.

    Hoa: How far is it from the movie theater to the post office?

    Lan: About two kilometers.

Tạm dịch: 

a) Trường học - nhà của Lan: 300 mét. 

b) Nhà của Lan - bưu điện: chỉ 700 mét. 

c) Nhà của Lan - rạp chiếu phim: 3 cây số.

d) Bưu điện - rạp chiếu phim: 2 cây số.

A. Lan: Cuốn sách tiếng Anh của mình vẫn còn ở nhà.

    Hoa: Từ trường đến nhà bạn bao xa, Lan?

    Lan: Đó là khoảng 300 mét. Mình có thể về nhà lúc nghỉ giải lao.

B. Hoa: Mình cần một số tem. Bưu điện ở đâu, Lan?

    Lan: Không xa nhà mình. Đi với mình nhé.

    Hoa: Nhà bạn ở bao xa?

    Lan: Chỉ 700 mét.

C. Lan: Chúng ta hãy đi xem phim nhé.

    Hoa: OK. Rạp chiếu phim ở đâu?

    Lan: Nó nằm ở trung tâm của Hà Nội.

    Hoa: Nó cách trường bao xa?

    Lan: Khoảng  ba cây số. Chúng ta có thể đón xe buýt số hai.

D. Hoa: Ôi! Lá thư của mình vẫn nằm trong túi.

     Lan: Chúng ta có thể gửi nó sau khi hết bộ phim.

     Hoa: Từ rạp chiếu phim đến bưu điện bao xa?

     Lan: Khoảng hai cây số.


Bài 7

Task 7. A survey.

(Bảng khảo sát)

Ask your classmate where he she lives, how far it is from his/ her house to school, and how he/ she goes to school. Then fill in the survey form.

(Hỏi một bạn cùng lớp xem bạn ấy sống ở đâu, từ nhà bạn ấy đến trường bao xa và bạn ấy đi học bằng gì. Sau đó điền vào bảng khảo sát này)

Name:__________

Address: __________

Means of transport: __________

Distance: __________

Hướng dẫn giải:

You: What's your name?

Your classmate: My name’s Nguyen Ngoc Ngan.

You: Where do you live?

Your classmate: I live at 214 Nguyen Trai street. Ward 2, District 10.

You: How far is it from your house to school?

Your classmate: It's about three kilometers.

You: How do you go to school?

Your classmate: I go to school by bicycle.

Name: Nguyen Ngoc Ngan.

Address: 214 Nguyen Trai street, Ward 2, District 5.

Means of transport: by bicycle.

Distance: Three kilometers.

Tạm dịch:

Bạn: Tên bạn là gì?

Bạn cùng lớp: Mình tôi là Nguyễn Ngọc Ngân.

Bạn: Bạn sống ở đâu?

Bạn cùng lớp: Tôi sống ở 214 Nguyễn Trãi, phường 2, quận 10.

Bạn: Từ nhà bạn đến trường bao xa?

Bạn cùng lớp: Khoảng ba cây số.

Bạn: Bạn đi học bằng phương tiện gì?

Bạn cùng lớp: Mình đi học bằng xe đạp.

Tên: Nguyễn Ngọc Ngân

Địa chỉ: 214 đường Nguyễn Trãi, phương 2, quận 5

Phương tiện đi lại: bằng xe đạp

Khoảng cách: 3 cây số. 

Bài giải tiếp theo
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 7

Bài học bổ sung
A. Friends - Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh 7
Question words - Từ hỏi
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 7

Video liên quan