Food and Drink - Unit 10 trang 108 SGK tiếng Anh 6

Now practise with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)


Bài 1

B. FOOD AND DRINK  (Đồ ăn và thức uống)

Task 1. Listen and repeat. 

(Lắng nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

a) an apple: một quả táo

b) an orange: một quả cam

c) a banana: một quả chuối

d) water: nước

e) rice: gạo

f) milk: sữa

g) meat: thịt

h) vegetables: rau củ

Now practice with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)

A: What would you like? 

B: I’d like an apple. What would you like?

A: I’d like some milk. 

Tạm dịch:

A: Bạn dùng chi?

B: Tôi muốn một trái táo. Bạn muốn gì?

A: Tôi muốn sữa.

Hướng dẫn giải: 

C: What would you like?

D: I’d like an orange. What would vou like?

C:  I’d like a glass of fresh water.

Tạm dịch:

C: Bạn muốn gì?

D: Mình muốn một quả cam. Bạn muốn gì?

C: MÌnh muốn một cốc nước. 


Bài 2

Task 2. Listen and repeat. Then practise in pairs.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành từng đôi.)

Click tại đây đề nghe:

 
 
Tạm dịch:  
Phương: Món gì cho bữa ăn trưa vậy?
Thu: Có thịt và cơm.
Phương: Có mì không?
Thu: Không. Không có mì.
Phương: Có trái cây không?
Thu: Có. Có vài trái cây. Có táo và chuối.
Phương: Có gì uống không?
Thu: Có nước.
Phương: Có sữa không?
Thu: Không. Không có tí sữa nào.

Bài 3

Task 3. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời)

Hướng dẫn giải: 

- Is there any meat? Yes. There is some chicken.

Tạm dịch: - Có thịt không? - Vâng. Có một ít thịt gà.

- Is there any milk? No, there isn’t any milk.

Tạm dịch: - Có sữa không? - Không, không có sữa.

- Are there any bananas? Yes, there are some bananas.

Tạm dịch: - Có quả chuối nào không? - Vâng, có một số chuối.

- Is there any fruit? Yes, there is some fruit.

Tạm dịch: - Có trái nào không? - Vâng, có một số trái cây.

- Are there any oranges? No, there aren’t any oranges.

Tạm dịch: - Có cam không? - Không, không có cam.

- Are there any vegetables? Yes, there are some vegetables.

Tạm dịch: - Có rau nào không? - Vâng, có một số loại rau.

- Are there any noodles? Yes, there are some noodles.

Tạm dịch: - Có mì không? - Vâng, có một ít mì.


Bài 4

Task 4. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

( Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Click tại đây đề nghe:

 

Tạm dịch: 

- Tôi đói bụng. Tôi muốn cơm với thịt gà. Bạn muốn gì?

- Tôi không đói, nhưng tôi khát nước. Tôi muốn nước cam.


Bài 5

Task 5. Listen. Match the names of the people with what they would like.

( Nghe. Nói tên người với thức ăn mà họ muốn.)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải: 

Tuan: a, h

Nhan: b, d, f

Huong: c, f, d, f

Mai: b, f, d

Tapesript: 

a. Tuan would like some meat and some orange juice.

Tạm dịch: 

Tuấn muốn một ít thịt và một ít nước cam.

b. Nhan would like some fish, some vegetables and some rice.

Tạm dịch: Nhân muốn một ít cá, một ít rau và một ít gạo.

c. Huong would like some chicken, some rice, some vegetables and some orange juice.

Tạm dịch: Hương muốn một ít thịt gà, cơm, vài loại rau và một ít nước cam.

d. Mai would like some fish, some rice and some vegetables.

Tạm dịch: Mai muốn một ít cá, một ít cơm và một ít rau. 

 

Bài giải tiếp theo
C. My Favourite Food - Unit 10 trang 112 tiếng Anh 6
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 6

Video liên quan