A. What Are You Doing - Unit 12 trang 124 tiếng anh 6
GO và PLAY thường được dùng chi hoạt động thể thao. PLAY : dùng với món thể thao.
A. WHAT ARE YOU DOING (Bạn đang làm gì đó?)
1. Listen and read.
(Nghe và đọc)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
a. He’s swimming: Anh ấy đang bơi.
b. They are playing badminton: Họ đang chơi cầu lông.
c. They are playing soccer: Họ đang chơi bóng đá.
d. She is skipping rope: Cô ấy đang nhảy dây.
e. They are plaving volleyball: Họ đang chơi bóng chuyền.
f. She is doing aerobics: Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.
g. They are playing tennis: Họ đang chơi quần vợt.
h. He is jogging: Anh ấy đang chạy bộ.
i. They are playing table tennis: Họ đang chơi bóng bàn.
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời)
What is he/ she doing? -> He/ She's ... .
What are they doing? -> They're ... .
Hướng dẫn giải:
a. - What’s he doing? - He’s swimming.
b. - What are they doing? - They’re playing badminton.
c. - What are they doing? - They’re playing soccer.
d. - What’s she doing? - She’s skipping rope.
e. - What are they doing? - They’re playing volleyball.
f. - What’s she doing? - She’s doing aerobics.
g. - What are they doing? - They're playing tennis.
h. - What’s he doing? - He’s jogging.
i. - What are they doing? - They’re playing table tennis.
Tạm dịch:
a. - Anh ta đang làm gì? - Anh ấy đang bơi.
b. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi cầu lông.
c. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bóng đá.
d. - Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang nhảy dây.
e. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bóng chuyền.
f. - Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.
g. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi quần vợt.
h. - Anh ta đang làm gì? - Anh ấy đang chạy bộ.
i. - Họ đang làm gì? - Họ đang chơi bóng bàn.
3. Listen and repeat. Which sports do you play?
(Lắng nghe và lặp lại. Bạn chơi môn thể thao nào?)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
a. I play soccer: Tôi chơi bóng đá.
b. I swim: Tôi bơi.
c. I skip rope: Tôi nhảy dãy.
d. I do aerobics: Tôi tập thể dục nhịp diệu
e. I jog: Tôi chạy bộ.
f. I play tabletennis: Tôi chai bóng bàn.
4. Read. Then answer the questions.
(Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
Lan thích thể thao. Cô ấy bơi lội, cô ấy tập thể dục nhịp diệu và chơi cầu lông.
Nam cũng thích thể thao. Anh ấy chơi bóng đá. anh ấy chạy bộ và anh ấy chơi bóng bàn.
Questions:
a. Which sports does Lan play?
b. Does Lan play tennis?
c. Which sports does Nam play?
d. Does Nam play table tennis?
Hướng dẫn giải:
a. Lan plays badminton.
b. No, she doesn’t.
c. Nam plays soccer and table tennis.
d. Yes, he does.
Tạm dịch:
a. Lan chơi môn thể thao nào? -> Lan chơi cầu lông.
b. Lan có chơi quần vợt không? -> Không.
c. Nam chơi môn thể thao nào? -> Nam chơi bóng đá và bóng bàn.
d. Nam có chơi bóng bàn không? -> Có.
5. Write. (Viết)
a. Ask your partner
Which sports do you play?
Write their answer in your exercise book.
(Hỏi bạn cùng học của em: Bạn chơi môn thể thao nào?
Viết câu trả lời của bạn vào vở bài tập)
Hướng dẫn giải:
A: Do you like sports?
B: Yes, I do.
A: Which sport do you play?
B: I play table tennis.
A: Do you play football?
B: No, I don’t.
A: Do you jog?
B: Yes, I do.
Tạm dịch:
A: Bạn thích thể thao không?
B: Có.
A: Bạn chơi môn thể thao nào?
B: Tôi chơi bóng bàn.
A: Bạn có chơi bóng đá không?
B: Không.
A: Bạn có chạy bộ không?
B: Có.
b. Now write about the sports you play.
(Bây giờ viết về môn thể thao mà bạn em chơi.)
Hướng dẫn giải:
I like sports, too. I go swimming in the morning or I jog. I play table tennis or badminton. I don’t like football. I think it’s a dangerous sport.
Tạm dịch:
Tôi cũng thích thể thao. Buổi sáng tôi bơi hoặc chạy bộ. Tôi chơi bóng bàn hoặc cầu lông. Tôi không thích bóng đá. Tôi nghĩ nó là môn thể thao nguy hiểm.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "A. What Are You Doing - Unit 12 trang 124 tiếng anh 6 timdapan.com"