7B - Unit 7. Tourism - SBT Tiếng Anh 10 Friends Global

1. Complete the sentences with the verbs in brackets. Use the present perfect. 2. Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below. 3. Hannah is on holiday in Greece. Write questions and answers about the things she has and has not done. 4. Complete the sentences with has / have been, has / have gone or went. 5. Complete the mini-dialogues. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets.


Bài 1

1. Complete the sentences with the verbs in brackets. Use the present perfect.

(Hoàn thành các câu với các động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành.)

1   Poor Jeff. He ___________________(break) his arm.

2   Look! The sun ___________________(come out).

3   John ___________________(not visit) Italy.

4   Oh dear. I ___________________(lose) my dictionary.

5   We ___________________(not finish) our homework.

6   Harry ___________________(not read) the Hunger Games books, but he’d like to.

Phương pháp giải:

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3/ed

Nghĩa của từ vựng

- break (v): gãy

- come out (v): xuất hiện

- visit (v): thăm

- lose (v): mất

- finish (v): hoàn thành

- read (v): đọc

Lời giải chi tiết:

1. has broken 2. has come out 3. hasn’t visited 4.  have lost 5. haven’t finished 6. hasn’t read

1   Poor Jeff. He has broken (break) his arm.

(Jeff tội nghiệp. Anh ấy bị gãy tay.)

2   Look! The sun has come out (come out).

(Nhìn kìa! Mặt trời đã ló dạng.)

3   John hasn’t visited (not visit) Italy.

(John đã không đến thăm Ý.)

4   Oh dear. I have lost (lose) my dictionary.

(Ôi trời. Tôi đã làm mất từ điển của mình.)

5   We haven’t finished (not finish) our homework.

(Chúng tôi chưa hoàn thành bài tập về nhà của mình.)

6   Harry hasn’t read (not read) the Hunger Games books, but he’d like to.

(Harry chưa đọc những cuốn sách Hunger Games, nhưng cậu ấy thích.)


Bài 2

2. Complete the postcard with the present perfect form of the verbs below.

(Hoàn thành bưu thiếp với dạng hiện tại hoàn thành của các động từ dưới đây.)

be      be      buy      go      not go      not rain      take      visit

Dear Amy,  

We (1)_______________ in the USA for two weeks. The weather (2)_______________fantastic – it (3)_______________once! We (4)_______________ two cities - San Diego and Los Angeles. Now we’re in San Francisco. It's a great city. We (5)_______________shopping, and I (6)_______________ some clothes. (7)_______________ lots of photos, which I'll upload to my blog later. We (8)_______________ to Alcatraz island yet – we’re going there tomorrow. I'm really looking forward to it!

Love, Rose

Phương pháp giải:

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3/ed

Nghĩa của từ vựng 

  • be: thì, là, ở 

  • buy: mua 

  • go: đi

  • take: lấy/ chụp

  • rain: mưa

  • visit: thăm

Lời giải chi tiết:

1. have been 2. has been 3. hasn’t rained 4. have visited 5. have been 6. have bought 7. have taken 8. haven’t been

Dear Amy,  

We (1) have been in the USA for two weeks. The weather (2) has been fantastic – it (3) hasn’t rained once! We (4) have visited two cities - San Diego and Los Angeles. Now we’re in San Francisco. It's a great city. We (5) have been shopping, and I (6) have bought some clothes. I (7) have taken lots of photos, which I'll upload to my blog later. We (8) haven’t been to Alcatraz island yet – we’re going there tomorrow. I'm really looking forward to it!

Love, Rose

Tạm dịch:

Amy thân mến,

Chúng tôi đã ở Mỹ được hai tuần. Thời tiết thật tuyệt vời - chưa một lần mưa! Chúng tôi đã đến thăm hai thành phố - San Siego và Los Angeles. Bây giờ chúng ta đang ở San Francisco. Đó là một thành phố tuyệt vời. Chúng tôi đã đi mua sắm, và tôi đã mua một số quần áo. Tôi đã chụp rất nhiều ảnh và tôi sẽ tải lên blog của mình sau. Chúng tôi vẫn chưa đến đảo Alcatraz - chúng tôi sẽ đến đó vào ngày mai. Tôi đang rất háo hức mong đợi điều đó!

Yêu, Rose


Bài 3

3. Hannah is on holiday in Greece. Write questions and answers about the things she has and has not done.

(Hannah đang đi nghỉ ở Hy Lạp. Viết câu hỏi và câu trả lời về những điều cô ấy làm và chưa làm.)

1   visit Athens

2   spend lots of money

3   go windsurfing

4   read lots of books

5   swim in the sea

6   send many postcards

1   Has she visited Athens?   No, she hasn’t.

2   ___________________? ___________________.

3   ___________________? ___________________.

4   ___________________? ___________________.

5   ___________________? ___________________.

6   ___________________? ___________________.

Phương pháp giải:

Sử dụng cấu trúc hỏi Yes/No và trả lời của thì hiện tại hoàn thành:

Have / Has + S + V3/ed?

=> Yes, S have / has

=> No, S + haven’t / hasn’t

Lời giải chi tiết:

1  visit Athens

Has she visited Athens?   No, she hasn’t.

(Cô ấy đã đến thăm Athens chưa? Chưa, cô ấy chưa.)

2   spend lots of money

Has she spent lots of money? Yes, she has.

(Cô ấy đã tiêu nhiều tiền chưa? Có cô ấy có)

3   go windsurfing

Has she been windsurfing? Yes, she has.

(Cô ấy đã lướt ván chưa? Có cô ấy có.)

4   read lots of books

Has she read lots of books? No, she hasn’t.

(Cô ấy đã đọc nhiều sách chưa? Không, cô ấy không có.)

5   swim in the sea

Has she swum in the sea? Yes, she has.

(Cô ấy đã bơi trên biển chưa? Có cô ấy có.)

6   send many postcards

Has she sent many postcards? No, she hasn’t.

(Cô ấy đã gửi nhiều bưu thiếp chưa? Không, cô ấy không có.)


Bài 4

4. Complete the sentences with has / have been, has / have gone or went.

(Hoàn thành các câu với has / have been, has / have gone or went.)

1. Lucy isn’t at home. She’s gone to the sports centre. 

2   We haven’t had a holiday this year, but last year we ___________________ to Brazil.

3   We’ve got plenty of food – I ___________________ to the supermarket yesterday.

4   She knows Madrid very well. She ___________________ there lots of times since she moved to Spain.

5   I love water sports. I ___________________ surfing in lots of different countries.

6   I hope Toby is enjoying the summer. He ___________________ to Italy for six weeks.

Phương pháp giải:

  • have been: đi đến đó và đã về

  • have gone: đi đến đó nhưng chưa về 

  • went: đã đi và đã kết thúc trong quá khứ

Lời giải chi tiết:

2. went 3. went 4. has been 5. have been 6. has gone

1. Lucy isn’t at home. She’s gone to the sports centre. 

(Lucy không có ở nhà. Cô ấy đã đến trung tâm thể thao.)

2   We haven’t had a holiday this year, but last year we went to Brazil.

(Năm nay chúng tôi chưa có kỳ nghỉ nhưng năm ngoái chúng tôi đã đến Brazil.)

3   We’ve got plenty of food – I went to the supermarket yesterday.

(Chúng tôi có rất nhiều thức ăn - Tôi đã đi siêu thị hôm qua.)

4   She knows Madrid very well. She has been there lots of times since she moved to Spain.

(Cô ấy biết Madrid rất rõ. Cô ấy đã ở đó rất nhiều lần kể từ khi cô ấy chuyển đến Tây Ban Nha.)

5   I love water sports. I have been surfing in lots of different countries.

(Tôi yêu thể thao dưới nước. Tôi đã lướt sóng ở rất nhiều quốc gia khác nhau.)

6   I hope Toby is enjoying the summer. He has gone to Italy for six weeks.

(Tôi hy vọng Toby đang tận hưởng mùa hè. Anh ấy đã đến Ý được sáu tuần.)


Bài 5

5. Complete the mini-dialogues. Use the correct present perfect or past simple form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các cuộc đối thoại nhỏ. Sử dụng đúng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

1   A   ___________________ ever ___________________ (you / have) a holiday in Turkey?

     B   Yes, I ___________________ . I ___________________ (spend) two weeks there last year.

     A   Which cities ___________________ (you / visit)?

     B   Only two. We ___________________ (start) in Istanbul and then ___________________ (travel) to Izmir.

2   A   ___________________ ever ___________________ (you / try) an extreme sport?

     B   No, I ___________________ . But I ___________________ (learn) to ski last winter.

     A   Really? ___________________ (you / enjoy) it?

     B   Yes, I ___________________ . In fact, yesterday I ___________________ (book) my next skiing holiday!

3   A   ___________________ ever ___________________ (you / go) on a coach tour?

     B   Yes, we ___________________ . We ___________________ (go) across the USA by coach last July.

     A   How long ___________________ (it / take)?

     B   Three weeks. We ___________________ (stop) at lots of interesting places on the way.

4   A   ___________________ ever ___________________ (you / eat) insects?

     B   Yes, I ___________________ . I ___________________ (buy) a bag of insects as a snack in Thailand. But I ___________________ (not enjoy) them very much.

Phương pháp giải:

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3/ed

Thì quá khứ đơn: S + was/were / V2/ed

Lời giải chi tiết:

1   A   Have you ever had (you / have) a holiday in Turkey?

     B   Yes, I have. I spent (spend) two weeks there last year.

     A   Which cities did you visit (you / visit)?

     B   Only two. We started (start) in Istanbul and then travelled (travel) to Izmir.

    (A Bạn đã bao giờ có một kỳ nghỉ ở Thổ Nhĩ Kỳ?

     B Có, tôi có. Tôi đã dành hai tuần ở đó vào năm ngoái.

     A Bạn đã đến thăm những thành phố nào?

     B Chỉ có hai. Chúng tôi bắt đầu ở Istanbul và sau đó đi du lịch đến Izmir.)

2   A   Have you ever tried (you / try) an extreme sport?

     B   No, I haven’t. But I learned (learn) to ski last winter.

     A   Really? Did you enjoy (you / enjoy) it?

     B   Yes, I did. In fact, yesterday I booked (book) my next skiing holiday!

    (A Bạn đã bao giờ một môn thể thao mạo hiểm chưa?

     B Không, tôi không có. Nhưng tôi đã học trượt tuyết vào mùa đông năm ngoái.

     A Thật không? Bạn có thích nó không?

     B Có, tôi đã làm. Trên thực tế, ngày hôm qua tôi đã đặt kỳ nghỉ trượt tuyết tiếp theo của mình!)

3   A   Have you ever been (you / go) on a coach tour?

     B   Yes, we have. We went (go) across the USA by coach last July.

     A   How long did it take (it / take)?

     B   Three weeks. We stopped (stop) at lots of interesting places on the way.

    (A Bạn đã bao giờ đi tham gia một chuyến du lịch bằng xe khách chưa?

     B Có, chúng tôi có. Chúng tôi đã đi xuyên nước Mỹ bằng xe khách vào tháng 7 năm ngoái.

     A Nó đã mất bao lâu? 

     B Ba tuần. Chúng tôi đã dừng ở rất nhiều địa điểm thú vị trên đường đi.)

4   A   Have you ever eaten (you / eat) insects?

     B   Yes, I have. I bought (buy) a bag of insects as a snack in Thailand. But I didn’t enjoy (not enjoy) them very much.

    (A Bạn đã bao giờ ăn côn trùng chưa?

     B Có, tôi có. Tôi đã mua một túi côn trùng như một món ăn nhẹ ở Thái Lan. Nhưng tôi không thích chúng cho lắm.)