6.4. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
Tổng hợp các bài tập phần: 6.4.Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6
Bài 1
1.Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
on poor |
1. Good shot! You scored a goal! (Bắn tốt lắm! Bạn đã ghi một bàn thắng!)
2. I want to go to the concert. When's it _____?
3. A: I can't come out. I've got lots of homework.
B: _____ you!
4. A: What's_____ ?
B: We lost the match.
Lời giải chi tiết:
2 on |
3 Poor |
4 wrong |
2. I want to go to the concert. When's it on?
(Tôi muốn đi xem buổi hòa nhạc. Khi nào nó diễn ra?)
3. A: I can't come out. I've got lots of homework.
(Tôi không thể ra ngoài. Tôi có rất nhiều bài tập về nhà.)
B: Poor you!
(Tội nghiệp bạn!)
4. A: What's wrong?
(Có chuyện gì vậy?)
B: We lost the match.
(Chúng tôi đã thua trận đấu.)
Bài 2
2.Look at the pictures and complete the sentences. Use the Past Simple form of the verbs below.
(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng dạng Quá khứ Đơn của các động từ dưới đây.)
|
Lời giải chi tiết:
2. jogged |
3. played |
4. emailed |
5. kissed |
6. painted |
1. He called me at 11.30 last night.
(Anh ấy gọi cho tôi lúc 11h30 đêm qua.)
2. We jogged along the road this morning.
(Chúng tôi đã chạy bộ dọc theo con đường sáng nay.)
3. They played cards after dinner.
(Họ chơi bài sau bữa tối.)
4. She emailed me on the train.
(Cô ấy đã gửi email cho tôi trên tàu.)
5. I kissed my baby sister before school.
(Tôi đã hôn em gái của tôi trước khi đi học.)
6. Erin painted a picture of flowers at school.
(Erin đã vẽ một bức tranh về những bông hoa ở trường.)
Bài 3
3. Find and correct the mistakes in the sentences. Two sentences are correct.
(Tìm và sửa những lỗi sai trong câu. Hai câu đúng.)
1. Paul runned a marathon last weekend.
Paul ran a marathon last weekend. (Paul đã chạy marathon vào cuối tuần trước.)
2. I tryed to make an omelette but it was terrible.
3. In class yesterday we made a poster for the school play.
4. Huong walkd to school this morning.
5. We went to the park after school and I taked some photographs on my phone.
6. Minh founded an old exercise book from Year 5.
7. I know I put the biscuits on this shelf. Where are they?
Lời giải chi tiết:
2. I tried to make an omelette but it was terrible. (Tôi đã cố gắng làm một món trứng tráng nhưng nó thật kinh khủng.)
3.Correct (đúng)
4. Janine walked to school this morning. (Janine đi bộ đến trường sáng nay.)
5. We went to the park after school and I took some photographs on my phone.
(Chúng tôi đến công viên sau giờ học và tôi đã chụp một số bức ảnh trên điện thoại của mình.)
6. Katy found an old exercise book from Year 5.
(Katy đã tìm thấy một cuốn sách bài tập cũ từ lớp 5.)
7. Correct (đúng)
Bài 4
4.Complete the blog with the Past Simple form of the verbs below.
(Hoàn thành blog với dạng Quá khứ Đơn của các động từ dưới đây.)
cook do eat have listen play relax see take watch |
What an excellent weekend! On Saturday morning I (1) got upvery late because I was so tired. Then, after breakfast - my favourite full English - Tony and I (2) _____ to the leisure centre. It’s amazing! There's a big pool and lots of courts. We (3) _____ tennis and then we (4) _____a volleyball match for half an hour. The players were very fast and very good. Too energetic for me! And in the evening Tony (5) _____ me to the cinema and we (6) _____ the new Jennifer Lawrence film. It was brilliant! On Sunday I (7) _____ in the morning and then, in the afternoon, Mum and Dad (8) _____ a barbecue in the garden. They (9) _____ sausages and burgers. They were delicious and I (10) _____ too many! On Sunday evening I (11) _____ some homework (ugh!) and (12) _____ to some music.
How was your weekend?
Lời giải chi tiết:
2 went |
3 played |
4 watched |
5 took |
6 saw |
7 relaxed |
8 had |
9 cooked |
10 ate |
11 did |
12 listened |
What an excellent weekend! On Saturday morning I got up very late because I was so tired. Then, after breakfast - my favourite full English - Tony and I went to the leisure centre. It’s amazing! There's a big pool and lots of courts. We played tennis and then we watched a volleyball match for half an hour. The players were very fast and very good. Too energetic for me! And in the evening Tony took me to the cinema and we saw the new Jennifer Lawrence film. It was brilliant! On Sunday I relaxed in the morning and then, in the afternoon, Mum and Dad had a barbecue in the garden. They cooked sausages and burgers. They were delicious and I ate too many! On Sunday evening I did some homework (ugh!) and listened to some music.
How was your weekend?
Tạm dịch:
Thật là một ngày cuối tuần tuyệt vời! Sáng thứ bảy, tôi dậy rất muộn vì quá mệt. Sau đó, sau bữa sáng – hoàn toàn là tiếng Anh yêu thích của tôi - Tony và tôi đến trung tâm thư giãn. Thật ngạc nhiên! Có một hồ bơi lớn và rất nhiều sân. Chúng tôi chơi quần vợt và sau đó chúng tôi xem một trận đấu bóng chuyền trong nửa giờ. Các cầu thủ đã rất nhanh và rất tốt. Quá năng lượng cho tôi! Và vào buổi tối Tony đưa tôi đến rạp chiếu phim và chúng tôi đã xem bộ phim mới của Jennifer Lawrence. Thật là tuyệt vời! Vào Chủ nhật, tôi thư giãn vào buổi sáng và sau đó, vào buổi chiều, Mẹ và Bố tổ chức tiệc nướng trong vườn. Họ nấu xúc xích và bánh mì kẹp thịt. Chúng rất ngon và tôi đã ăn quá nhiều! Vào tối Chủ nhật, tôi đã làm một số bài tập về nhà (ugh!) Và nghe một số bản nhạc.
Cuối tuần của bạn như thế nào?
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "6.4. Grammar - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm) timdapan.com"