5b. Grammar - Unit 5. Teenagers' life - SBT Tiếng Anh 8 Right on!

1. Choose the correct options.2. Fill in each gap with mustn't, can, have to, had to, could or couldn't. 3. Complete the email with can (x2), had to, couldn't, don't have to and should.


Bài 1

1. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1. _______ you help me with my history project, please?

A. Should

B. Can

C. Must

D. Shouldn't

 

2. We _______ sit exams at the end of the school year. It's a rule.

A. can

B. could

C. should

D. have to

 

3. Henry _______ go on the school trip because he's on holiday.

A. can't

B. mustn't

C. shouldn't

D. doesn't have to

 

4. We _______ talk when we sit exams. It's against the rules.

A. shouldn't

B. don't have to

C. mustn't

D. couldn't

 

5. When Mario was a little boy, he _______ play football very well, but he's good at it now.

A. can't

B. couldn't

C. shouldn't

D. mustn't

 

6. I _______ do my homework yesterday. I finished it at school.

A. couldn't

B. don't have to

C. didn't have to

D. had to

 

7. You _______ play computer games too much. It isn't good for your eyes.

A. shouldn't

B. mustn't

C. can't

D. don't have to

 

8. I _______ study hard to pass the final exams.

A. could

B. mustn't

C. must

D. can

 

9. Yesterday, I _______ walk home from school. My parents were at work.

A. didn't have to

B. had to

C. could

D. should

 

10. _______ borrow this book, please?

A. Must I

B. Should I

C. Do I have to

D. Can I

Lời giải chi tiết:

1. _______ you help me with my history project, please?

(_______ bạn giúp tôi về dự án lịch sử của tôi không?)

A. Should (Nên)

B. Can (Có thể)

C. Must (Phải)

D. Shouldn't (Không nên)

=> Chọn đáp án: B. Can

Can you help me with my history project, please?

(Bạn có thể giúp tôi về dự án lịch sử của tôi, được không?)


2. We _______ sit exams at the end of the school year. It's a rule.

(Chúng tôi _______ tham gia các kỳ thi vào cuối năm học. Đó là một quy tắc.)

A. can (có thể)

B. could (đã có thể)

C. should (nên)

D. have to (phải)

=> Chọn đáp án: D. have to

We have to sit exams at the end of the school year. It's a rule.

(Chúng tôi phải tham dự kỳ thi vào cuối năm học. Đó là một quy tắc.)


3. Henry _______ go on the school trip because he's on holiday.

(Henry _______ tham gia chuyến dã ngoại trường học vì anh ấy đang trong kỳ nghỉ.)

A. can't (không thể)

B. mustn't (không được)

C. shouldn't (không nên)

D. doesn't have to (không cần phải)

=> Chọn đáp án: A. can't

Henry can’t go on the school trip because he's on holiday.

(Henry không thể tham gia chuyến dã ngoại của trường vì anh ấy đang trong kỳ nghỉ.)


4. We _______ talk when we sit exams. It's against the rules.

(Chúng tôi _______ nói chuyện khi chúng tôi làm bài kiểm tra. Đó là trái với các quy tắc.)

A. shouldn't (không nên)

B. don't have to (không cần phải)

C. mustn't (không được)

D. couldn't (không thể)

=> Chọn đáp án: C. mustn't

We mustn’t talk when we sit exams. It's against the rules.

(Chúng ta không được nói chuyện khi ngồi thi. Đó là trái với các quy tắc.)

 

5. When Mario was a little boy, he _______ play football very well, but he's good at it now.

(Khi Mario còn là một cậu bé, anh ấy _______ chơi bóng đá rất giỏi, nhưng bây giờ anh ấy chơi giỏi lắm.)

A. can't (không thể)

B. couldn't (đã không thể)

C. shouldn't (không nên)

D. mustn't (không được)

=> Chọn đáp án: B. couldn't

When Mario was a little boy, he couldn’t play football very well, but he's good at it now.

(Khi Mario còn là một cậu bé, anh ấy chơi bóng đá không giỏi lắm, nhưng giờ thì anh ấy chơi giỏi rồi.)

 

6. I _______ do my homework yesterday. I finished it at school.

(Tôi _______ làm bài tập về nhà ngày hôm qua. Tôi đã hoàn thành nó ở trường.)

A. couldn't (không thể)

B. don't have to (không cần phải)

C. didn't have to (đã không cần phải)

D. had to (phải)

=> Chọn đáp án: C. didn't have to

I didn't have to do my homework yesterday. I finished it at school.

(Tôi đã không phải làm bài tập về nhà ngày hôm qua. Tôi đã hoàn thành nó ở trường.)

 

7. You _______ play computer games too much. It isn't good for your eyes.

(Bạn _______ chơi game máy tính quá nhiều. Nó không tốt cho mắt của bạn.)

A. shouldn't (không nên)

B. mustn't (không được)

C. can't (không thể)

D. don't have to (không cần phải)

=> Chọn đáp án: A. shouldn't

You shouldn’t play computer games too much. It isn't good for your eyes.

(Bạn không nên chơi trò chơi máy tính quá nhiều. Nó không tốt cho mắt của bạn.)


8. I _______ study hard to pass the final exams.

(Tôi _______ học tập chăm chỉ để vượt qua kỳ thi cuối kỳ.)

A. could (có thể)

B. mustn't (không được)

C. must (phải)

D. can (có thể)

=> Chọn đáp án: C. must

I must study hard to pass the final exams.

(Tôi phải học chăm chỉ để vượt qua kỳ thi cuối kỳ.)


9. Yesterday, I _______ walk home from school. My parents were at work.

(Hôm qua, tôi _______ đi bộ từ trường về nhà. Bố mẹ tôi đi làm.)

A. didn't have to (không cần phải)

B. had to (phải)

C. could (có thể)

D. should (nên)

=> Chọn đáp án: B. had to

Yesterday, I had to walk home from school. My parents were at work.

(Hôm qua, tôi phải đi bộ từ trường về nhà. Bố mẹ tôi đi làm.)


10. _______ borrow this book, please?

(_______ mượn cuốn sách này được không?)

A. Must I (Tôi có phải)

B. Should I (Tôi có nên)

C. Do I have to (Tôi có cần phải)

D. Can I (Liệu tôi có thể)

=> Chọn đáp án: D. Can I

Can I borrow this book, please?

(Tôi có thể mượn cuốn sách này được không?)

 


Bài 2

2. Fill in each gap with mustn't, can, have to, had to, could or couldn't.

(Điền vào mỗi khoảng trống với mustn't, can, have to, had to, could hoặc could't.)

1. You _______ eat or drink in the computer room. It's against the rules.

2. _______ I go out after I finish my homework, Dad?

3. A: Alfie _______ do his homework yesterday because he left his book at school.

B: I forgot mine, too, but _______ go back to get it.

4. A: Janie _______ read and write when she was just 4 years old. Her parents taught her.

B: Really?

5. A: I'm going to the cinema. Do you want to come with me?

B: No, thank you. I _______prepare for my presentation.

Lời giải chi tiết:

1. You mustn't eat or drink in the computer room. It's against the rules.

(Không được ăn uống trong phòng máy tính. Đó là trái với các quy tắc.)

2. Can I go out after I finish my homework, Dad?

(Con có thể ra ngoài sau khi làm xong bài tập về nhà được không bố?)

3. A: Alfie couldn't do his homework yesterday because he left his book at school.

(Alfie không thể làm bài tập về nhà ngày hôm qua vì cậu ấy để quên sách ở trường.)

B: I forgot mine, too, but I had to go back to get it.

(Tôi cũng để quên sách của mình, nhưng tôi phải quay lại lấy.)

4. A: Janie could read and write when she was just 4 years old. Her parents taught her.

(Janie biết đọc và viết khi mới 4 tuổi. Cha mẹ cô đã dạy cô.)

B: Really?

(Thật sao?)

5. A: I'm going to the cinema. Do you want to come with me?

(Tôi sẽ đi xem phim. Bạn có muốn đi cùng tôi không?)

B: No, thank you. I have to prepare for my presentation.

(Không, cảm ơn. Tôi phải chuẩn bị cho bài thuyết trình của mình.)


Bài 3

3. Complete the email with can (x2), had to, couldn't, don't have to and should.

(Hoàn thành email với can (x2), had to, could not, don't have to và should.)

Hi Jenny,

Sorry I 1) _______ email you last night because I 2) _______ study for my exams. It's really difficult! I 3) _______ solve maths problems easily, but I'm not good at history and I know you are. 4) _______ you help me, please? If you help me, I'll do something for you. There's a food festival this weekend. You 5) _______ come with me - we'll have a great time! Think about it. The good thing is that I 6) _______ study for the exams tonight because Mum is taking me shopping.

Bye!

Ruby

Lời giải chi tiết:

 

Hi Jenny,

Sorry I 1) couldn't email you last night because I 2) had to study for my exams. It's really difficult! I 3) can solve maths problems easily, but I'm not good at history and I know you are. 4) Can you help me, please? If you help me, I'll do something for you. There's a food festival this weekend. You 5) should come with me - we'll have a great time! Think about it. The good thing is that I 6) don't have to study for the exams tonight because Mum is taking me shopping.

Bye!

Ruby

(Hi Jenny,

Xin lỗi tôi không thể gửi email cho bạn tối qua vì tôi phải học cho kỳ thi của mình. Nó thực sự khó khăn! Tôi có thể giải toán dễ dàng, nhưng tôi không giỏi lịch sử và tôi biết bạn như vậy. Bạn có thể giúp tôi được không? Nếu bạn giúp tôi, tôi sẽ làm một cái gì đó cho bạn. Có một lễ hội ẩm thực vào cuối tuần này. Bạn nên đi với tôi - chúng ta sẽ có một khoảng thời gian tuyệt vời! Hãy suy nghĩ về nó. Điều tốt là tôi không phải học bài kiểm tra tối nay vì mẹ sẽ đưa tôi đi mua sắm.

Tạm biệt!

Ruby)