5.5 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
1 Choose the correct option. 2. Choose the correct answer. 3. Complete the sentences using the given phrases.4. Match the first half of the sentence (1-4) with the second half (a-d). 5. Reorder the words to make sentences.
Bài 1
1 Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. The principal encourages us take part / to take part in the Green Campaign this summer.
2. My parents made me stay / to stay at home the whole weekend because I was sick.
3. Our arts teacher let us organize / to organize a show of recycled products.
4. We would be very happy if you could join/ to join us in this project.
5. Mai has invited me come / to come to her birthday party this Saturday.
Lời giải chi tiết:
1. to take |
2. stay |
3. organize |
4. join |
5. to come |
1. The principal encourages us to take part in the Green Campaign this summer.
(Hiệu trưởng khuyến khích chúng tôi tham gia Chiến dịch Xanh vào mùa hè này.)
Giải thích: encourage sb to V: khuyến khích ai đó làm gì
2. My parents made me stay at home the whole weekend because I was sick.
(Bố mẹ tôi bắt tôi phải ở nhà cả cuối tuần vì tôi bị ốm.)
Giải thích: make sb V: bắt ai đó làm gì
3. Our arts teacher let us organize a show of recycled products.
(Giáo viên nghệ thuật của chúng tôi cho chúng tôi tổ chức một buổi trình diễn các sản phẩm tái chế.)
Giải thích: let sb V: cho phép ai làm gì
4. We would be very happy if you could join us in this project.
(Chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn có thể tham gia cùng chúng tôi trong dự án này.)
Giải thích: Sau động từ khuyết thiếu, động từ ở dạng nguyên thể.
5. Mai has invited me to come to her birthday party this Saturday.
(Mai đã mời tôi đến dự tiệc sinh nhật của cô ấy vào thứ bảy tuần này.)
Giải thích: invite sb to V: mời ai đến làm gì
Bài 2
2. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. Would you like _________ to the charity home by train or car?
A. to travel B. travelling C. travel
2. Would you mind ______________ me with this project?
A. to help B. helping C. help
3. Will your parents let you _____________ in this project?
A. to participate B. participating C. participate
4. Could you ______________ me how to register for this volunteering program?
A. to tell B. telling C. tell
5. Do you need me _____________ these warm clothes for the kids?
A. to sort out B. sorting out C. sort out
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. B |
3. C |
4. C |
5. A |
1. A
Would you like to travel to the charity home by train or car?
(Bạn muốn đến nhà từ thiện bằng tàu hỏa hay ô tô?)
Giải thích: Cấu trúc: Would you like to V: muốn làm gì
2. B
Would you mind helping me with this project?
(Bạn có phiền giúp tôi với dự án này không?)
Giải thích: Cấu trúc: Would you mind + Ving: Bạn có phiền làm gì
3. C
Will your parents let you participate in this project?
(Liệu bố mẹ bạn có cho bạn tham gia vào dự án này không?)
Giải thích: Cấu trúc: let sb V: cho phép ai làm gì
4. C
Could you tell me how to register for this volunteering program?
(Bạn có thể cho tôi biết cách đăng ký tham gia chương trình tình nguyện này?)
Giải thích: Sau động từ khuyết thiếu, động từ ở dạng nguyên thể.
5. A
Do you need me to sort out these warm clothes for the kids?
(Bạn có cần tôi phân loại quần áo ấm này cho bọn trẻ không?)
Giải thích: Cấu trúc: need to V: cần làm gì
Bài 3
3. Complete the sentences using the given phrases.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các cụm từ cho sẵn.)
should bring mustn't leave
should not let Shall we meet
Could you give
1. We ____________ little kids play near the pool.
2. It might rain, so you ___________ an umbrella with you.
3. ___________ at the station at 6.00 a.m.?
4. ___________ me a lift home from the charity house this afternoon?
5. You ___________ the kids in the kitchen on their own.
Lời giải chi tiết:
1. should not let |
2. should bring |
3. Could you give |
4. Shall we meet |
5. mustn't leave |
1. We should not let little kids play near the pool.
(Chúng ta không nên để trẻ nhỏ chơi gần bể bơi.)
2. It might rain, so you should bring an umbrella with you.
(Trời có thể mưa, vì vậy bạn nên mang theo ô bên mình.)
3. Shall we meet at the station at 6.00 a.m.?
(Chúng ta sẽ gặp nhau tại nhà ga lúc 6 giờ sáng chứ?)
4. Could you give me a lift home from the charity house this afternoon?
(Chiều nay bạn có thể cho tôi một thang máy từ nhà tình thương được không?)
5. You mustn't leave the kids in the kitchen on their own.
(Bạn không được để bọn trẻ vào bếp một mình.)
Bài 4
4. Match the first half of the sentence (1-4) with the second half (a-d).
(Nối nửa câu đầu (1-4) với nửa câu sau (a-d).)
1. We should look for opportunities
2. You should relax for about 15 minutes
3. Your donation could
4. Everyone should
a. after donating blood.
b. know that giving is receiving.
c. to help the needy.
d. help save many lives.
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. a |
3. d |
4. b |
1. We should look for opportunities - c. to help the needy.
(Chúng ta nên tìm kiếm cơ hội - c. để giúp đỡ những người khó khăn.)
2. You should relax for about 15 minutes - a. after donating blood.
(Bạn nên thư giãn trong khoảng 15 phút - a. sau khi hiến máu.)
3. Your donation could - d. help save many lives.
(Khoản đóng góp của bạn có thể - d. giúp cứu sống nhiều người.)
4. Everyone should - b. know that giving is receiving.
(Mọi người nên - b. biết rằng cho đi là nhận lại.)
Bài 5
5. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ để thực hiện các câu.)
1. give / community / should / back /to / we / our /
2. can / or / household / money / you / goods / donate/
3. to / should / items / not / donate / you / broken / charity /
4. know / them / can’t / come / if / let / on / time / you /
5. you / lot / local communities / opportunities / the / for / to explore / there /a/ of/ are/
Lời giải chi tiết:
1. We should give back to our community.
(Chúng ta nên trả lại cho cộng đồng của chúng ta.)
2. You can donate money or household goods.
(Bạn có thể tặng tiền hoặc đồ gia dụng.)
3. You should not donate broken items to charity.
(Bạn không nên quyên góp những đồ bị hỏng cho tổ chức từ thiện.)
4. If you can’t come on time let them know.
(Nếu bạn không thể đến đúng giờ, hãy cho họ biết.)
5. There are a lot of opportunities for you to explore the local communities.
(Có rất nhiều cơ hội để bạn khám phá các cộng đồng địa phương.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "5.5 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery timdapan.com"